Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Cẩm nang phòng trừ sâu bệnh hại cho sản xuất rau an toàn / Lê Thị Thủy, ...[và các tác giả khác] .- H : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2015 .- 166 tr ; 21 cm .- (Tủ sách xã - phường - thị trấn)
   Đtts ghi: Viện Nghiên cứu Rau quả
   ISBN: 9786045721636 / [Kxđ]

  1. |Phòng trừ|  2. |Sâu bệnh|  3. Sản xuất|  4. Rau|  5. Cẩm nang|
   I. Phạm Mỹ Linh.   II. Nguyễn Thị Hiền.   III. Lê Thị Liễu.   IV. Lê Thị Thủy.
   632.03 C205.NP 2015
    ĐKCB: VN.001620 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.008160 (Sẵn sàng)  
2. KITRIGIN, V. P
     Chế biến hạt dầu / V.P. Ki tri gin, V.P .Secbacốp; Lê Văn Thạch,..dịch .- H. : Nông Nghiệp , 1981 .- 302tr. : hình vẽ ; 24cm
  Tóm tắt: Một số lý thuyết cơ bản trong lĩnh vực sản xuất và tinh chế các loại dầu thực vật nguyên liệu là những cây như : Hướng Dương, Cải Dầu, Đậu Tương...Nguyên liệu có dầu là phụ phẩm nông nghiệp như cám gạo, phôi ngô, hạt bông...

  1. |Sản xuất|  2. |Dầu thực vật|
   I. Secbacốp, V. P.   II. Lê Văn Thạch.   III. Nguyễn Năng Ninh.   IV. Lê Trọng Hoàng.
   665 PKV 1981
    ĐKCB: VV.000038 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000039 (Sẵn sàng)  
3. Sản xuất đậu tương ở vùng nhiệt đới : Fao - Tài liệu sản xuất và bảo vệ thực vật 4 Rev/1 / K. Hinson, E. E. Hartwig; Trương Cam Bảo dịch .- H. : Đại học và giáo dục chuyên nghiệp , 1990 .- 122tr. ; 27cm
  Tóm tắt: Tiềm năng của cây đậu tương, nguồn thức ăn và dinh dưàng, là một loại giống cây trồng tăng thêm thu nhập của nông dân ở vùng nhiệt đới; các đòi hỏi về khí hậu, đất độ phì của đất, kỹ thuật , công tác gieo trồng; dinh dưàng nitơ và việc cấy vi khuẩn; thu hoạch và phẩm chất hạt; phẩm chất dinh dưàng và sử dụng...

  1. |Đậu tương|  2. |sản xuất|  3. nhiệt đới|
   I. Trương Cam Bảo.   II. K. Hinson.   III. E. E. Hartwig.
   
    ĐKCB: VV.000031 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000032 (Sẵn sàng)  
4. Các hình thức khoán sản phẩm cuối cùng trong hợp tác xã và tập đoàn sản xuất thuỷ sản .- H. : Nông nghiệp , 1986 .- 68tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ thuỷ sản. Vụ hợp tác xã
  Tóm tắt: Nội dung và hình thức khoán sản phẩm. Định ngạch và xếp bậc lao động, phương pháp tính toán và chỉ tiêu giao khoán, chỉ tiêu phân bổ xây dựng phương án kế hoạc khoán sản phẩm. Thanh toán và xử lý thưởng phạt, mục đích ý nghĩa của việc khoán sản phẩm
/ 3,00d

  1. |hợp tác xã|  2. |sản xuất|  3. thuỷ sản|  4. nông nghiệp|  5. khoán sản phẩm|
   XXX C107.HT 1986
    ĐKCB: VN.003406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003407 (Sẵn sàng)  
5. ĐINH VĂN KIÊN
     Kỹ thuật sơn / Đinh Văn Kiên .- H. : Công nhân kỹ thuật , 1978 .- 141tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lịch sử ngành sơn, vị trí, tác dụng của sơn. Tính chất, công dụng, thành phần cấu tạo, phương pháp chế biến, bảo quản các loại sơn. Dụng cụ thiết bị sơn, quy trình sơ điển hình, phương pháp làm khô màng sơn, cách tổ chức sản xuất và an toàn lao động. Cách viết và trang trí bằng sơn
/ 0,55đ

  1. |sản xuất|  2. |sử dụng|  3. Kỹ thuật sơn|
   XXX K357ĐV 1978
    ĐKCB: VN.002568 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002569 (Sẵn sàng)  
6. LƯƠNG ĐỨC PHẨM
     Axit amin và enzim trong chăn nuôi / Lương Đức Phẩm .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1982 .- 147tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những hợp chất cơ sử để tạo nên chất sống đó là axitamin và những protein đặc biệt do chúng tạo nên là các enzim được ứng dụng trong chăn nuôi: Tính chất, phân loại, phương pháp sản xuất chế phẩm enzim, ứng dụng
/ [Kxđ]

  1. |enzim|  2. |sản xuất|  3. chăn nuôi|  4. axít amin|  5. Hoá học|
   XXX PH205LĐ 1982
    ĐKCB: VN.001991 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001992 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004953 (Sẵn sàng)