Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI
     Các luật pháp lệnh của Quốc hội uỷ ban thường vụ Quốc hội khoá X ban hành các năm 2000-2002 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 909tr ; 24cm
  Tóm tắt: Bao gồm các luật, các pháp lệnh của Quốc hội khoá X ban hành từ các năm 2000 đến 2002: Luật đầu tư, luật khoa học và công nghệ, pháp lệnh cán bộ, công chức sửa đổi, pháp lệnh giá..
/ 200.000đ

  1. |Quốc hội|  2. |Pháp lệnh|  3. Việt Nam|  4. Pháp luật|
   XXX H590VN 2002
    ĐKCB: VV.000263 (Sẵn sàng)  
2. Các quy định của Pháp luật về chế độ đối với người có công với cách mạng .- H. : Chính trị quốc gia , 1996 .- 283tr ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh của Uỷ ban thường vụ Quốc hội qui định danh hiệu Bà mẹ Việt nam anh hùng, liệt sĩ, thương binh, bệnh binh, gia đình có công với cách mạng... và các văn bản hướng dẫn thực hiện các quan chức năng của chính phủ
/ 18500d

  1. |bảo hiểm|  2. |trợ cấp|  3. bệnh binh|  4. gia đình liệt sĩ|  5. bà mẹ việt nam anh hùng|
   XXX C107.QĐ 1996
    ĐKCB: VN.005181 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 43tr ; 19cm
  Tóm tắt: Toàn văn Pháp lệnh hành nghề y, dược tư nhân do Chủ tịch uỷ ban thường vụ Quốc hội ký ngày 25/2/2003
/ 3500đ

  1. |Pháp lệnh|  2. |Việt Nam|  3. Y dược|  4. Văn bản pháp luật|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000839 (Sẵn sàng)  
4. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh lực lượng cảnh sát biển Việt Nam .- H. : Chính trị quốc gia , 1998 .- 21tr ; 19cm
  Tóm tắt: Qui định chung, trách nhiệm, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức lực lượng cảnh sát biển Việt Nam. Quản lí của nhà nước và chế độ chính sách đối với lực lượng này
/ 2000đ

  1. |cảnh sát biển|  2. |Việt Nam|  3. Pháp lệnh|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000837 (Sẵn sàng)  
5. Pháp lệnh dân số .- H. : Chính trị Quốc gia , 2003 .- 33tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nội dung của pháp lệnh dân số: những qui định chung, qui mô, cơ cấu dân số, chất lượng dân số, quản lí nhà nước về dân số..
/ 2800đ

  1. |Việt Nam|  2. |Pháp lệnh|  3. Dân số|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000831 (Sẵn sàng)  
6. Pháp lệnh phí và lệ phí và văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 79tr ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm những nghị định và chỉ thị của Chính phủ và Thủ tướng chính phủ qui định chi tiết thi hành pháp lệnh phí và lệ phí, và việc triển khai thực hiện pháp lệnh này.
/ 7500đ

  1. |Văn bản pháp qui|  2. |Pháp lệnh|  3. Phí|  4. Lệ phí|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000830 (Sẵn sàng)  
7. Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hoá nước ngoài vào Việt Nam .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 27tr ; 19cm
  Tóm tắt: Lệnh của Chủ tịch nước về việc công bố Pháp lệnh về tự vệ trong nhập khẩu hàng hoá nước ngoài vào Việt Nam. Toàn văn pháp lệnh gồm 33 điều
/ 2400đ

  1. |Việt Nam|  2. |Pháp lệnh|  3. Nhập khẩu|  4. Hàng hoá|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000828 (Sẵn sàng trên giá)  
8. VIỆT NAM (CHXHCN). CHÍNH PHỦ
     Pháp lệnh Phát hành công trái xây dựng Tổ quốc và văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 1999 .- 43tr ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh phát hành công trái xây dựng Tổ quốc và văn bản hướng dẫn thi hành nhằm đào tạo nguồn vốn để thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá đất nước
/ 3300đ

  1. |Pháp lệnh|  2. |Công trái|
   I. Bộ Tài chính.   II. Ngân hàng Nhà nước.
   PH109L
    ĐKCB: VN.000822 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000823 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT NAM (CHXHCN). QUỐC HỘI
     Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão : Đã được sửa đổi, bổ sung ngày 24-8-2000 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 29tr ; 19cm
  Tóm tắt: Pháp lệnh phòng, chống lụt, bão (đã sửa đổi, bổ sung): Những qui định chung, phòng ngừa lụt, bão, chống lụt, bão, nguồn tài chính phòng, chống lụt bão v.v...
/ 2500đ

  1. |Phòng chống thiên tai|  2. |Pháp lệnh|  3. Phòng chống bão|  4. Việt Nam|
   PH109L
    ĐKCB: VN.000129 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000130 (Sẵn sàng)