Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
31 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. A-la-đanh và cây đèn thần .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 31tr. : Tranh màu ; 21cm .- (Tranh truyện cổ tích thế giới)
/ 1500đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Văn học thiếu nhi|
   KPL .AV 1983
    ĐKCB: TN.001129 (Sẵn sàng trên giá)  
2. Người đẹp ngủ trong rừng / Charles Perrault ; Minh Tâm dịch .- H. : Kim Đồng , 2003 .- 39tr : tranh ; 21cm
/ 6500đ

  1. [Văn học thiếu nhi]  2. |Văn học thiếu nhi|  3. |Truyện tranh|  4. Truyện cổ tích|  5. Pháp|
   I. Minh Tâm.
   843 MT.ND 2003
    ĐKCB: TN.000568 (Sẵn sàng trên giá)  
3. Cô bé choàng khăn đỏ / Saclơ Perôn ; Dịch: Minh Tâm .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 39tr : tranh vẽ ; 21cm
/ 6500đ

  1. [Pháp]  2. |Pháp|  3. |Truyện tranh|  4. Văn học thiếu nhi|
   I. Minh Tâm.
   398.2 MT.CB 2001
    ĐKCB: TN.000567 (Sẵn sàng trên giá)  
4. LEMONNIER, LÉON
     Chiếc đai thiêng của người da đỏ : Tiểu thuyết / Léon Lemonnier ; Hứa Mạnh Tài dịch ; Mạc Văn Trọng hiệu đính .- H. : Quân đội nhân dân , 1995 .- 356tr ; 19cm .- (Tủ sách văn học nước ngoài)
   Nguyên bản: "La ceinture Iroquoise"
/ 26.500d

  1. |Pháp|  2. |Văn học hiện đại|
   I. Hứa Mạnh Tài.
   XXX L244550L 1995
    ĐKCB: VN.005741 (Sẵn sàng)  
5. BRAY, SAINT
     Bản Xônát say mê : Tiểu thuyết / Saint Bray ; Nguyễn Lan Đồng dịch .- H. : Thanh niên , 2001 .- 252tr ; 19cm
/ 25.000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Lan Đồng.
   XXX S100391TB 2001
    ĐKCB: VN.005595 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005596 (Sẵn sàng)  
6. BELLEMARE, PIERRE
     Hãy làm biến dạng mặt tôi : Truyện vụ án / Pierre Bellemare, Jacques Antoine ; Đào Thiện Trí dịch và b.s .- H. : Công an nhân dân , 2000 .- 207tr ; 19cm .- (Những vụ án nổi tiếng thế giới)
/ 18.000đ

  1. |Pháp|  2. |Văn học hiện đại|  3. Truyện vụ án|
   I. Antoine, Jacques.   II. Đào Thiện Trí.
   XXX P330240RREB 2000
    ĐKCB: VN.005466 (Sẵn sàng)  
7. HUỲNH MINH VŨ
     Bạn chuẩn bị gì để bước vào hôn nhân ? / Huỳnh Minh Vũ .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2000 .- 68tr ; 19cm
  Tóm tắt: Đề cập tới một số vấn đề trước khi kết hôn. Luật và một số quy định của pháp luật về hôn nhân và gia đình
/ 6000đ

  1. |Sách hỏi đáp|  2. |Luật hôn nhân và gia đình|  3. Pháp luật|  4. Pháp|  5. Việt Nam|
   XXX V673HM 2000
    ĐKCB: VN.004948 (Sẵn sàng)  
8. RÔBLEX, EMMANUEN
     Như thế bình minh : Giải thưởng văn học Phê Mi Na 1948 / Emmanuen Rôblex ; Anh Trần dịch .- Lâm Đồng : Nxb. Lâm Đồng , 1987 .- 229tr. ; 19cm
  1. |Pháp|  2. |Truyện|  3. Văn học hiện đại|
   I. Anh Trần.
   XXX E250M127670256R 1987
    ĐKCB: VN.004193 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004194 (Sẵn sàng)  
9. BANDẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Pierret / Ônôrê Đơ Bandắc; Đặng Anh Đào dịch từ nguyên bản tiếng Pháp .- H. : Trường Đại học Sư phạm I Hà Nội , 1988 .- 201tr ; 19cm
/ 560đ00

  1. |Văn học cận đại|  2. |Pháp|  3. tiểu thuyết|
   I. Đặng Anh Đào.
   XXX Đ625BÔ 1988
    ĐKCB: VN.003493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003494 (Sẵn sàng)  
10. KALEPHƠ, NÔEN
     Thang máy lên đoạn đầu đài : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý xã hội Pháp / Nôen Kalephơ ; Dịch: Lê Xuân Sơn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2000 .- 258tr ; 19cm
   Tên sách nguyên bản: Ascenseur pour leschafaud
/ 23.000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Tiểu thuyết|
   I. Lê Xuân Sơn.
   XXX TH106M 2000
    ĐKCB: VN.001669 (Sẵn sàng)  
11. MAUROIS, ANDRÉ
     Tổ ấm : Tiểu thuyết / André Maurois ; Ng. dịch: Vương Hữu Khôi .- H. : Phụ nữ , 2002 .- 326tr ; 19cm .- (Tủ sách Đông Tây tác phẩm)
   TSNB ghi: Tổ ấm gia đình. - Dịch từ nguyên bản tiếng Pháp: Le cercele de famille
/ 26000đ

  1. |Pháp|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Vương Hữu Khôi.
   XXX A127DR244M 2002
    ĐKCB: VN.001842 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001843 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001844 (Sẵn sàng trên giá)  
12. BOILEAN, PIERRE
     Sáu tội ác không có hung thủ : Tiểu thuyết trinh thám tâm lý / Pierre Boilean ; Lê Thu Hà dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2002 .- 234tr ; 19cm
/ 23000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Pháp|  3. Tiểu thuyết trinh thám|
   I. Lê Thu Hà.
   XXX P330240RREB 2002
    ĐKCB: VN.001831 (Đang được mượn)  
13. PHAN BỘI CHÂU
     Thiên Hồ! đế hồ! : Trời ơi !Chúa ơi / Phan Bội Châu ; Chương Thâu sưu tầm và biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 200tr : ch.d ; 19cm
  Tóm tắt: Gồm có 3 phần: Phần 1 giới thiệu về tác phẩm thiên hồ, đế hồ. Phần 2: Bản dịch thiên Hồ, đế hồ. Lên án, vạch trần mạnh mẽ hành động thâm độc xảo quyệt, đội lốt thiên chúa giáo để xâm lược, bóc lột, tiêu diệt giống nòi Việt Nam của thực dân Pháp
/ [Kxđ]

  1. |pháp|  2. |việt nam|  3. kháng chiến chống Pháp|  4. thiên chúa giáo|
   I. Chương Thâu.
   XXX CH227PB 1978
    ĐKCB: VN.001827 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001828 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001829 (Sẵn sàng)  
14. SAGAN, FRANCOISE
     Tập truyện / Francoise Sagan ; Ng. dịch: Phùng Đệ.. .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 437tr ; 19cm
/ 43000đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Truyện ngắn|  3. Pháp|
   I. Vũ Đình Bình.   II. Lê Thu Hà.   III. Phùng Đệ.   IV. Mai Hương.
   XXX FR127C536S240S 2001
    ĐKCB: VN.001751 (Sẵn sàng)  
15. CARS, GUY DES
     Người đàn bà lý tưởng : Tiểu thuyết / Guy Des Cars ; Vũ Đình Phòng dịch .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2001 .- 499tr ; 19cm
/ 49000đ

  1. |Tiểu thuyết|  2. |Pháp|  3. Văn học hiện đại|
   I. Vũ Đình Phòng.
   XXX D240SCG 2001
    ĐKCB: VN.001670 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001671 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001672 (Sẵn sàng)  
16. MALOT, HECTOR
     Về với gia đình : Tiểu thuyết / Hector Malot ; Hà Mai Anh dịch .- H. : Thanh niên , 1994 .- 205tr ; 19cm
/ 11500đ

  1. |Văn học hiện đại|  2. |Tiểu thuyết|  3. Pháp|
   I. Hà Mai Anh.
   V250V
    ĐKCB: VN.000851 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000852 (Sẵn sàng)  
17. BANZẮC, ÔNƠRÊ ĐƠ
     Bông huệ trong thung : Tiểu thuyết / Ônơrê Đơ Banzắc ; Vũ Đình Liên dịch và giới thiệu .- Tái bản .- H. : Văn học , 1994 .- 422tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
/ 25000đ

  1. |Pháp|  2. |Tiểu thuyết|  3. Văn học cận đại|
   I. Vũ Đình Liên.
   B455H
    ĐKCB: VN.000807 (Sẵn sàng)  
18. ÊXUPÊRY, XANH
     Quê xứ con người / Xanh Êxupêry ; Nguyễn Thành Long dịch .- H. : Tác phẩm mới , 1981 .- 256tr ; 19cm
   Tác giả ghi trên trang tên sách Xanh Êxupêry
/ [Kxđ]

  1. |Pháp|  2. |tiểu thuyết|  3. Văn học hiện đại|
   I. Nguyễn Thành Long.
   QU250X
    ĐKCB: VN.000676 (Sẵn sàng trên giá)  
19. BANZẮC, ÔNÔRÊ ĐƠ
     Ogiêni Gơrăngđê : Tiểu thuyết / Ônôrê Đơ Banzắc ; Huỳnh Lý dịch .- In lần thứ 4 .- H. : Văn học , 1994 .- 304tr ; 19cm .- (Văn học cổ điển nước ngoài. Văn học Pháp)
   Tên sách nguyên bản: Engénie Grandet
/ 17000đ

  1. |Văn học cận đại|  2. |Pháp|  3. Tiểu thuyết|
   I. Huỳnh Lý.
   ƠG305I
    ĐKCB: VN.000621 (Sẵn sàng)  
20. ĐẶNG ANH ĐÀO
     Banzăc và cuộc săn tìm nhân vật chính diện trong bộ "Tấn trò đời" / Đặng Anh Đào .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2000 .- 179tr : ảnh chân dung ; 21cm
   Thư mục: tr. 174-177
  Tóm tắt: Những tư liệu, nghiên cứu về Bandắc và sự hình thành những nhân vật chính diện trong bộ tiểu thuyết "Tấn trò đời" của ông dưới những khía cạnh: Người mẫu, độc giả và những chủ nghĩa đương thời; ảo ảnh, chất thơ và bi kịch
/ 11400đ

  1. |Pháp|  2. |Bandắc, Ôrônê đơ|  3. Văn học cận đại|  4. Nghiên cứu văn học|
   B105Z
    ĐKCB: VN.000386 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»