Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. TRÚC LINH LAN
     Lời tự tình của những trái tim thao thức : Nghiên cứu, phê bình văn học / Trúc Linh Lan .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2019 .- 135tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam.
  Tóm tắt: Giới thiệu, nghiên cứu những tác phẩm tiêu biểu của các nhà thơ, nhà văn như: Hồng Cầu, Quân Tấn, Nguyễn Đức Phú Thọ, Vạn Lộc, Lê Xuân, Nguyễn Thành Xuân, Trịnh Bửu Hoài,...
   ISBN: 9786049838873

  1. |Bài viết|  2. |Nghiên cứu|  3. Phê bình văn học|  4. Văn học hiện đại|  5. Việt Nam|
   895.922134 L452TT 2019
    ĐKCB: VN.007091 (Sẵn sàng)  
2. LÊ QUỐC SỬ
     Chủ tịch Hồ Chí Minh vĩ đại : Hai mươi điểm vĩ đại của chủ tịch Hồ Chí Minh / Lê Quốc Sử .- H. : Công an nhân dân , 2005 .- 95tr ; 21cm. .- (Viện khoa học xã hội tại TP.Hồ Chí Minh)
  Tóm tắt: Phương pháp nghiên cứu, nói chuyện về chủ tịch Hồ Chí Minh; những lời ca tụng và nội dung cụ thể từng điểm vĩ đại của Hồ Chí Minh; Tư tưởng Hồ Chí Minh đối với vấn đề hợp tác đầu tư của tư bản trong và ngoài nước.
/ 11.000đ

  1. |Nghiên cứu|  2. |Phương pháp|  3. Hồ Chí Minh|  4. Chủ Tịch|
   170 S862LQ 2005
    ĐKCB: VN.004627 (Sẵn sàng)  
3. TỐ HỮU
     Cuộc sống cách mạng và văn học nghệ thuật / Tố Hữu .- H. : Văn học , 1981 .- 139tr ; 19cm .- (Văn học hiện đại Việt Nam)
  Tóm tắt: Những bài phát biểu lý luận văn nghệ, giải đáp các vấn đề cơ bản của văn học nghệ thuật của ta, dưới đường lối và quan điểm của Đảng trong giai đoạn CM mới
/ [Kxđ]

  1. |Việt nam|  2. |nghiên cứu|  3. nghệ thuật|  4. quan điểm|  5. văn học|
   I. Tố Hữu.
   XXX H945T 1981
    ĐKCB: VN.001780 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001781 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN CÔNG THUẬT
     Phòng trừ tổng hợp sâu bệnh hại cây trồng nghiên cứu và ứng dụng / PGS. Nguyễn Công Thuật .- H. : Nông nghiệp , 1995 .- 292 tr. : Ảnh ; 19 cm
/ {Kxđ}

  1. Nông nghiệp.  2. Xâm hại, sâu, bệnh hại cây trồng.  3. |Sâu bệnh|  4. |Cây trồng|  5. Nghiên cứu|  6. Ứng dụng|
   PH 431 TR
    ĐKCB: VN.000069 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.000070 (Sẵn sàng)