Tìm thấy:
|
1.
BÙI HUY ĐÁP Một số vấn đề về cây lúa
/ Bùi Huy Đáp
.- H. : Nông nghiệp , 1999
.- 154tr ; 27cm
Tóm tắt: Giới thiệu về họ lúa, lịch sử nghề lúa ở Việt Nam và trên thế giới, cuộc cách mạng xanh và cây lúa lai. Những thách thức và triển vọng của nghề trồng lúa châu á / 28.000đ
1. |Nông nghiệp| 2. |lúa| 3. châu á|
XXX Đ152BH 1999
|
ĐKCB:
VV.000112
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
VŨ THẾ TRỤ Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam
/ Vũ Thế Trụ
.- H. : Nông nghiệp , 1993
.- 202tr ; 28cm
Tóm tắt: Nghề nuôi tôm Việt Nam và các nước trên thế giới. Những yếu tố sinh học và môi trường liên quan đến kỹ nghệ nuôi tôm. Các phương pháp và kỹ thuật nuôi tôm. Các bệnh của tôm và phương pháp tài liệu phòng ngừa. Nghiên cứu tài chính và việc thu hoạch tôm / 30000đ
1. |nuôi tôm| 2. |Nông nghiệp| 3. chăn nuôi|
I. Vũ Thế Trụ.
|
ĐKCB:
VV.000059
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000060
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưàng gia cầm
/ H. Neumeister, H.A Freye, L. Schuberth...; Nguyễn Chí Bảo dịch
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978
.- 595tr. ; 24cm
Tóm tắt: Phân tích quá trình sống, diễn biến trong cơ thể gia cầm, từ đó áp dụng các biện pháp kỹ thuật thích hợp về nhân giống, chọn giống, ấp trứng, khai thác tiềm năng sản xuất gia cầm, đề cập những vấn đề kinh tế trong chăn nuôi gia cầm, và các biện pháp kinh doanh có lãi
1. |Sinh vật học| 2. |Nông nghiệp| 3. Nhân giống| 4. Gia cầm| 5. Chăn nuôi|
I. Schuberth, L.. II. Ruhlan, R.. III. Nguyễn Chí Bảo. IV. Neumeister, H.. V. Freye, H.A..
XXX C625.SS 1978
|
ĐKCB:
VV.000001
(Sẵn sàng)
|
| |
|
6.
Làm thế nào nuôi tôm sú có hiệu quả
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.10A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 27tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.10A Tóm tắt: Lợi ích và công tác chuẩn bị cho việc nuôi tôm sú. Đặc điểm sinh sống và kỹ thuật nuôi tôm sú.
1. |Chăn nuôi| 2. |Nông nghiệp| 3. Tôm sú|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005447
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
Làm thế nào nuôi cá ao tăng thu nhập
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.9A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 32tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.9A Tóm tắt: Lợi ích của việc nuôi cá ao. Tập tính sinh sống của một số loài cá nuôi như: cá rô phi vằn, trắm cỏ, mè trắng...Kỹ thuật nuôi cá ao.
1. |Chăn nuôi| 2. |Cá| 3. Nông nghiệp|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005446
(Sẵn sàng)
|
| |
8.
Làm thế nào trồng cây ăn quả có năng suất cao
: Tài liệu hướng dẫn dành cho nhóm trưởng nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.8A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 46tr ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.8B Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức điều hành các buổi thảo luận. Câu hỏi và gợi ý thảo luận trả lời về: lợi ích của cây ăn quả, một số giống cây ăn quả chính của Việt Nam, kỹ thuật về nhân giống và trồng cây ăn quả
1. |Trồng trọt| 2. |Nông nghiệp| 3. Cây ăn quả|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005444
(Sẵn sàng)
|
| |
9.
Làm thế nào chăn nuôi bò có hiệu quả
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.7A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 34tr : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.7A Tóm tắt: Giới thiệu các giống và nuôi bò cày kéo, lấy thịt, lấy sữa. Một số bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị bệnh cho bò.
1. |bò| 2. |Chăn nuôi| 3. Nông nghiệp|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005443
(Sẵn sàng)
|
| |
10.
Làm thế nào trồng rau tăng thu nhập
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.6A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 48tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
T.6A Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu như rau bắp cải, cà rốt, cải không cuốn...Qui định chung về sản xuất rau sạch. Phương pháp tổ chức sản xuất rau sạch.
1. |Trồng trọt| 2. |Nông nghiệp| 3. Rau|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005442
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
Làm thế nào nuôi vịt đẻ trứng có hiệu quả
: Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11
. T.5A
.- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000
.- 26tr : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
ĐTTS ghi. Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp T.5A Tóm tắt: Lợi ích của việc nuôi vịt đẻ trứng. Kỹ thuật nuôi vịt đẻ trứng. Một số bệnh và cách phòng trị
1. |Chăn nuôi| 2. |Nông nghiệp| 3. Vịt|
XXX L121.TN 2000
|
ĐKCB:
VN.005440
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
LÊ SONG DỰ Cây mía
/ Lê Song Dự, Nguyễn Thị Quý Mùi
.- H. : Nông nghiệp , 1997
.- 154tr. ; 21cm
Tóm tắt: Cây mía đáp ứng kịp thời cho những ai quan tâm đến tiền đồ phát triển của ngành mía đường Việt Nam. Đặc biệt là đối với cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lí, cán bộ làm công tác khuyến nông, cán bộ nghiên cứu chính sách vùng trồng mía: Vấn đề giống mía, giống mía nhập nội, giống mía có triển vọng. Xây dựng cơ cấu giống mía hợp lí cho các vùng đất khác nhau; Kỹ thuật trồng mía; Sâu bệnh hại mía... / 5.000đ
1. |Nông nghiệp| 2. |Công nghiệp| 3. Cây mía|
I. Nguyễn Thị Quý Mùi.
XXX D865LS 1997
|
ĐKCB:
VN.005415
(Sẵn sàng)
|
| |
14.
Quản lý hợp tác xã
: Hổ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản thương mại và bền vững...
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2009
.- 64tr ; 21cm
ĐTTS ghi: Ban tuyên huấn Trung ương. Vụ huấn học Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về những vấn đề quản lý kinh tế trong các hợp tác xã nông nghiệp như công tác về tổ chức quản lý, xác định phương hướng sản xuất, công tác kế hoạch, tổ chức và quản lý lao động. Định mức lao động, quản lý và sử dụng tư liệu sản xuất, quản lý tài chính, hạch toán kế toán và phân phối thu nhập / 25000đ
1. |nông nghiệp| 2. |hợp tác xã| 3. quản lí kinh tế|
XXX QU129.LH 2009
|
ĐKCB:
VN.005131
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
18.
Hóa học trong nông nghiệp
/ Dương Văn Đảm, Võ Minh Kha, Lê Trường, Phạm Việt Bằng ; Hiệu đính: Đường Hồng Dật
.- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1982
.- 236tr ; 19cm
Thư mục: tr. 232-233 Tóm tắt: ựng dụng các thành tựu hóa học trong lĩnh vực sản xuất phân bón, cải tạo đất, bảo vệ mùa màng, chăn nuôi, bảo quản và chế biến nông sản. Mối quan hệ giữa hóa học và môi trường
1. |Hóa học| 2. |môi trường| 3. nông nghiệp| 4. ứng dụng|
I. Dương Văn Đảm. II. Lê Trường. III. Phạm Việt Bằng. IV. Võ Minh Kha.
|
ĐKCB:
VN.002520
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002521
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004578
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.004579
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|