Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
65 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. BÙI HUY ĐÁP
     Một số vấn đề về cây lúa / Bùi Huy Đáp .- H. : Nông nghiệp , 1999 .- 154tr ; 27cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về họ lúa, lịch sử nghề lúa ở Việt Nam và trên thế giới, cuộc cách mạng xanh và cây lúa lai. Những thách thức và triển vọng của nghề trồng lúa châu á
/ 28.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |lúa|  3. châu á|
   XXX Đ152BH 1999
    ĐKCB: VV.000112 (Sẵn sàng)  
2. VŨ THẾ TRỤ
     Cải tiến kỹ thuật nuôi tôm tại Việt Nam / Vũ Thế Trụ .- H. : Nông nghiệp , 1993 .- 202tr ; 28cm
  Tóm tắt: Nghề nuôi tôm Việt Nam và các nước trên thế giới. Những yếu tố sinh học và môi trường liên quan đến kỹ nghệ nuôi tôm. Các phương pháp và kỹ thuật nuôi tôm. Các bệnh của tôm và phương pháp tài liệu phòng ngừa. Nghiên cứu tài chính và việc thu hoạch tôm
/ 30000đ

  1. |nuôi tôm|  2. |Nông nghiệp|  3. chăn nuôi|
   I. Vũ Thế Trụ.
   
    ĐKCB: VV.000059 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000060 (Sẵn sàng)  
3. LÊ VĂN CĂN
     Giáo trình nông hóa : Dùng để giảng dạy trong các trường đại học Nông nghiệp / Lê Văn Căn, Đỗ Anh, Võ Minh Kha.... .- H. : Nông nghiệp , 1978 .- 353tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Quan hệ giữa đất, phân và cây trồng. Phương pháp nông hóa cải tạo đất. Các loại phân bón: đạm, lân, kali, vô cơ, phân chuồng, phân xanh.

  1. |Đất|  2. |trồng trọt|  3. giáo trình|  4. Phân bón|  5. Nông nghiệp|
   I. Đỗ Anh.   II. Võ Minh Kha....   III. Lê Văn Căn.
   XXX C180LV 1978
    ĐKCB: VV.000002 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000003 (Sẵn sàng)  
4. Cơ sở sinh học của nhân giống và nuôi dưàng gia cầm / H. Neumeister, H.A Freye, L. Schuberth...; Nguyễn Chí Bảo dịch .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1978 .- 595tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Phân tích quá trình sống, diễn biến trong cơ thể gia cầm, từ đó áp dụng các biện pháp kỹ thuật thích hợp về nhân giống, chọn giống, ấp trứng, khai thác tiềm năng sản xuất gia cầm, đề cập những vấn đề kinh tế trong chăn nuôi gia cầm, và các biện pháp kinh doanh có lãi

  1. |Sinh vật học|  2. |Nông nghiệp|  3. Nhân giống|  4. Gia cầm|  5. Chăn nuôi|
   I. Schuberth, L..   II. Ruhlan, R..   III. Nguyễn Chí Bảo.   IV. Neumeister, H..   V. Freye, H.A..
   XXX C625.SS 1978
    ĐKCB: VV.000001 (Sẵn sàng)  
5. Sổ tay người chăn nuôi giỏi / Nhiều tác giả .- H : Văn hoá dân tộc , 2000 .- 75 tr ; 19 cm
  1. |Nông nghiệp|  2. |Chăn nuôi|  3. Sổ tay|
   636 S577.TN 2000
    ĐKCB: VN.005448 (Sẵn sàng)  
6. Làm thế nào nuôi tôm sú có hiệu quả : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.10A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 27tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.10A
  Tóm tắt: Lợi ích và công tác chuẩn bị cho việc nuôi tôm sú. Đặc điểm sinh sống và kỹ thuật nuôi tôm sú.

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|  3. Tôm sú|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005447 (Sẵn sàng)  
7. Làm thế nào nuôi cá ao tăng thu nhập : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp và ngư nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.9A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 32tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.9A
  Tóm tắt: Lợi ích của việc nuôi cá ao. Tập tính sinh sống của một số loài cá nuôi như: cá rô phi vằn, trắm cỏ, mè trắng...Kỹ thuật nuôi cá ao.

  1. |Chăn nuôi|  2. ||  3. Nông nghiệp|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005446 (Sẵn sàng)  
8. Làm thế nào trồng cây ăn quả có năng suất cao : Tài liệu hướng dẫn dành cho nhóm trưởng nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.8A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 46tr ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.8B
  Tóm tắt: Giới thiệu cách tổ chức điều hành các buổi thảo luận. Câu hỏi và gợi ý thảo luận trả lời về: lợi ích của cây ăn quả, một số giống cây ăn quả chính của Việt Nam, kỹ thuật về nhân giống và trồng cây ăn quả

  1. |Trồng trọt|  2. |Nông nghiệp|  3. Cây ăn quả|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005444 (Sẵn sàng)  
9. Làm thế nào chăn nuôi bò có hiệu quả : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.7A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 34tr : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.7A
  Tóm tắt: Giới thiệu các giống và nuôi bò cày kéo, lấy thịt, lấy sữa. Một số bệnh thường gặp và cách phòng, điều trị bệnh cho bò.

  1. ||  2. |Chăn nuôi|  3. Nông nghiệp|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005443 (Sẵn sàng)  
10. Làm thế nào trồng rau tăng thu nhập : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.6A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 48tr : hình vẽ ; 22cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   T.6A
  Tóm tắt: Kỹ thuật trồng trọt một số loại rau chủ yếu như rau bắp cải, cà rốt, cải không cuốn...Qui định chung về sản xuất rau sạch. Phương pháp tổ chức sản xuất rau sạch.

  1. |Trồng trọt|  2. |Nông nghiệp|  3. Rau|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005442 (Sẵn sàng)  
11. Làm thế nào nuôi vịt đẻ trứng có hiệu quả : Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp dành cho nhóm giới và sức khoẻ sinh sản : Dự án VIE/97/P11 . T.5A .- H. : Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam , 2000 .- 26tr : hình vẽ ; 21cm .- (Bộ sách khuyến nông)
   ĐTTS ghi. Sách hướng dẫn sản xuất nông nghiệp
   T.5A
  Tóm tắt: Lợi ích của việc nuôi vịt đẻ trứng. Kỹ thuật nuôi vịt đẻ trứng. Một số bệnh và cách phòng trị

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|  3. Vịt|
   XXX L121.TN 2000
    ĐKCB: VN.005440 (Sẵn sàng)  
12. LƯƠNG TẤT NHỢ
     Hướng dẫn nuôi vịt đạt năng suất cao / Lương Tất Nhợ .- H. : Nông nghiệp , 1994 .- 112tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những kiến thức và quy trình công nghệ mới để đạt năng suất trong chăn nuôi vịt
/ 3.500đ

  1. |chăn nuôi|  2. |nông nghiệp|  3. gia cầm|  4. vịt|
   XXX NH630LT 1994
    ĐKCB: VN.005436 (Sẵn sàng trên giá)  
13. LÊ SONG DỰ
     Cây mía / Lê Song Dự, Nguyễn Thị Quý Mùi .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 154tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Cây mía đáp ứng kịp thời cho những ai quan tâm đến tiền đồ phát triển của ngành mía đường Việt Nam. Đặc biệt là đối với cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lí, cán bộ làm công tác khuyến nông, cán bộ nghiên cứu chính sách vùng trồng mía: Vấn đề giống mía, giống mía nhập nội, giống mía có triển vọng. Xây dựng cơ cấu giống mía hợp lí cho các vùng đất khác nhau; Kỹ thuật trồng mía; Sâu bệnh hại mía...
/ 5.000đ

  1. |Nông nghiệp|  2. |Công nghiệp|  3. Cây mía|
   I. Nguyễn Thị Quý Mùi.
   XXX D865LS 1997
    ĐKCB: VN.005415 (Sẵn sàng)  
14. Quản lý hợp tác xã : Hổ trợ phát triển nuôi trồng thủy sản thương mại và bền vững... .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 64tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Ban tuyên huấn Trung ương. Vụ huấn học
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về những vấn đề quản lý kinh tế trong các hợp tác xã nông nghiệp như công tác về tổ chức quản lý, xác định phương hướng sản xuất, công tác kế hoạch, tổ chức và quản lý lao động. Định mức lao động, quản lý và sử dụng tư liệu sản xuất, quản lý tài chính, hạch toán kế toán và phân phối thu nhập
/ 25000đ

  1. |nông nghiệp|  2. |hợp tác xã|  3. quản lí kinh tế|
   XXX QU129.LH 2009
    ĐKCB: VN.005131 (Sẵn sàng)  
15. Các hình thức khoán sản phẩm cuối cùng trong hợp tác xã và tập đoàn sản xuất thuỷ sản .- H. : Nông nghiệp , 1986 .- 68tr ; 19cm
   ĐTTS ghi: Bộ thuỷ sản. Vụ hợp tác xã
  Tóm tắt: Nội dung và hình thức khoán sản phẩm. Định ngạch và xếp bậc lao động, phương pháp tính toán và chỉ tiêu giao khoán, chỉ tiêu phân bổ xây dựng phương án kế hoạc khoán sản phẩm. Thanh toán và xử lý thưởng phạt, mục đích ý nghĩa của việc khoán sản phẩm
/ 3,00d

  1. |hợp tác xã|  2. |sản xuất|  3. thuỷ sản|  4. nông nghiệp|  5. khoán sản phẩm|
   XXX C107.HT 1986
    ĐKCB: VN.003406 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003407 (Sẵn sàng)  
16. Hội thảo về phát triển cây công nghiệp ngắn ngày .- H. : Nông nghiệp , 1986 .- 144tr ; 19cm
  Tóm tắt: Hội thảo do Bộ Nông nghiệp và báo Nhân dân tổ chức nhằm đẩy mạnh sản xuất lương thực, các loại cây công nghiệp, đặc biệt loại cây ngắn ngày, cây xuất khẩu
/ 4,5đ

  1. |cây công nghiệp|  2. |Nông nghiệp|  3. hội thảo|
   XXX H590.TV 1986
    ĐKCB: VN.003175 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003176 (Sẵn sàng)  
17. THẾ ĐẠT
     Nền nông nghiệp Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám năm 1945 / Thế Đạt .- H. : Nông nghiệp , 1981 .- 277tr ; 19cm
  Tóm tắt: Nêu rõ các bước phát triển của nền nông nghiệp Việt Nam từ sau cách mạng tháng Tám đến nay. Phân tích những đường lối chủ trương và chính sách lớn của Đảng và Chính phủ đối với sản xuất nông nghiệp và những thắng lợi của nó
/ 12,50đ

  1. |Việt Nam|  2. |Sau CM 8|  3. Nông nghiệp|
   XXX Đ155T 1981
    ĐKCB: VN.002817 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002818 (Sẵn sàng)  
18. Hóa học trong nông nghiệp / Dương Văn Đảm, Võ Minh Kha, Lê Trường, Phạm Việt Bằng ; Hiệu đính: Đường Hồng Dật .- H. : Khoa học và kỹ thuật , 1982 .- 236tr ; 19cm
   Thư mục: tr. 232-233
  Tóm tắt: ựng dụng các thành tựu hóa học trong lĩnh vực sản xuất phân bón, cải tạo đất, bảo vệ mùa màng, chăn nuôi, bảo quản và chế biến nông sản. Mối quan hệ giữa hóa học và môi trường

  1. |Hóa học|  2. |môi trường|  3. nông nghiệp|  4. ứng dụng|
   I. Dương Văn Đảm.   II. Lê Trường.   III. Phạm Việt Bằng.   IV. Võ Minh Kha.
   
    ĐKCB: VN.002520 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002521 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004578 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004579 (Sẵn sàng)  
19. MINH PHƯƠNG
     Màu xanh quê hương : Tập ca kịch ngắn về đề tài nông nghiệp / Minh Phương, Vũ Chấp, Trịnh Hoài Đức, ... .- H. : Văn hoá , 1978 .- 133tr ; 19cm
   Nhiều tác giả
/ [Kxđ]

  1. |kịch bản ngắn|  2. |Văn học hiện đại|  3. Việt Nam|  4. nông nghiệp|
   I. Trịnh Hoài Đức.   II. Chu Trinh.   III. Xuân Cung.   IV. Sáu Triệu.   V. Vũ Chấp.
   XXX PH919M 1978
    ĐKCB: VN.001914 (Sẵn sàng)  
20. LUXLI, J.K.
     Đạm phi Prôtêin trong dinh dưỡng của loài nhai lại / J.K.Luxli, I.W.Mac Đônan; Hoàng Văn Đức dịch .- H. : Nông nghiệp , 1981 .- 115tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Tầm quan trọng và công dụng của đạm phi Protein và Urê.
/ [Kxđ]

  1. |Chăn nuôi|  2. |Nông nghiệp|
   I. Hoàng Văn Đức.   II. Mac Đônan, I.W..
   XXX J.K.L 1981
    ĐKCB: VN.001743 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001744 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»