Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. LÒ VĂN LẢ
     Bài hát dân ca Thái / Lò Văn Lả ; Vàng Thị Ngạn s.t., dịch .- H. : Sân khấu , 2019 .- 347tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiếu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài hát dân ca của dân tộc Thái
   ISBN: 9786049072253

  1. |Dân ca|  2. |Dân tộc Thái|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   I. Vàng Thị Ngạn.
   782.4209597 B103HD 2019
    ĐKCB: VN.006962 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HOÀNG TRẦN NGHỊCH
     Koám chiến láng : : Phương ngôn, tục ngữ Thái / Hoàng Trần Nghịch s.t., dịch, biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2019 .- 371tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   ISBN: 9786047023998

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Phương ngôn|  3. Tục ngữ|  4. Văn hóa dân gian|  5. Việt Nam|
   398.99591 K405CL 2019
    ĐKCB: VN.006954 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÒ BÌNH MINH
     Truyện thơ Xống chụ xon xao (Tiễn dặn người yêu) của người Thái Tây Bắc nhìn từ góc độ thi pháp / / Lò Bình Minh, Cà Chung .- H. : Sân Khấu , 2019 .- 282tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam.
   Thư mục: tr. 278 - 280
  Tóm tắt: Nghiên cứu đặc điểm thi pháp trong truyện thơ dân gian Thái nói chung và truyện thơ Xống chụ xon xao nói riêng ở các mặt như: Thể thơ, vần điệu, nhạc điệu, nghệ thuật cấu trúc, kết cấu cốt truyện, hình tượng nhân vật, thời gian, không gian nghệ thuật, ngôn ngữ nghệ thuật
   ISBN: 9786049072024

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Nghiên cứu văn học|  3. Tây Bắc|  4. Thi pháp|  5. Truyện thơ|
   I. Cà Chung.
   398.808995910597 TR527TX 2019
    ĐKCB: VN.007083 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. Du lịch dựa vào cộng đồng và sự biến đổi văn hóa địa phương : Nghiên cứu trường hợp một số điểm du lịch tỉnh Hòa Bình / Đặng Thị Diệu Trang, Phạm Quỳnh Hương, Nguyễn Tuệ Chi,... .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2019 .- 335tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 303-329
  Tóm tắt: Cơ sở lý luận, khái quát về đời sống kinh tế - xã hội tộc người Thái và người Mường ở Hòa Bình; chính sách và sự phát triển du lịch dựa vào cộng đồng, dựa vào sự biến đổi quan hệ xã hội ở bản Lác và Giang Mỗ
   ISBN: 9786049775857

  1. |Dân tộc Mường|  2. |Dân tộc Thái|  3. Hòa Bình|  4. Kinh tế du lịch|  5. Văn hóa bản địa|
   I. Đặng Thị Diệu Trang.   II. Nguyễn Thị Yên.   III. Nguyễn Tuệ Chi.   IV. Phạm Quỳnh Hương.
   338.479159719 D500LD 2019
    ĐKCB: VN.007044 (Sẵn sàng)  
5. LÒ ĐẶNG THẾM
     Những bài ca tín ngưỡng của người Thái Đen ở Điện Biên / Lò Đặng Thếm s.t., biên dịch .- H. , 2020 .- 927tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 785-921
  Tóm tắt: Giới thiệu những bài ca trong các nghi lễ vào nhà mới, cầu sức khoẻ, cúng vía, cưới hỏi, đón năm mới của người Thái đen ở Điện Biên
   ISBN: 9786047024988

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Nghi lễ|  3. Tín ngưỡng|  4. Văn hóa dân gian|  5. Việt Nam|
   390.09597177 NH556BC 2020
    ĐKCB: VN.007716 (Sẵn sàng trên giá)  
6. HOÀNG KIM NGỌC
     Viết về miền yêu thương : Tiểu luận, phê bình / Hoàng Kim Ngọc .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2020 .- 237tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 229-232
  Tóm tắt: Trình bày những nhận thức của văn học dân gian các dân tộc thiểu số Tây Bắc qua vẻ đẹp của truyện thơ dân tộc Thái, vẻ đẹp nền văn học Sơn La tiên tiến đạm đà bản sắc dân tộc...
   ISBN: 9786049944901

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Phê bình|  3. Tiểu luận|  4. Văn học dân gian|  5. Việt Nam|
   895.92209 V308VM 2020
    ĐKCB: VN.007625 (Sẵn sàng)  
7. Tục ngữ dân tộc Thái miền tây xứ Thanh / Phạm Xuân Cừ Sưu tầm, biên soạn .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2020 .- 423tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Gồm những câu vần ngắn gọn, súc tích, giàu ý nghĩa nhân vân, dễ thuộc, dễ nhớ được dùng trong giao tiếp cộng đồng, trong việc răn dạy con cháu, trao đổi kinh nghiệm làm ăn, nhắc nhở nhau đoàn kết...
   ISBN: 9786049944789

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Tục ngữ|  3. Văn học dân gian|  4. Việt Nam|
   I. Phạm Xuân Cừ.
   398.209597 T506ND 2020
    ĐKCB: VN.007613 (Sẵn sàng)  
8. Hát Then, Kin Pang Then Thái trắng Mường Lay . Q.2 / Lương Thị Đại s.t, b.s.. .- H. : Sân khấu , 2019 .- 583tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về người Thái Trắng, đặc biệt loại hình sinh hoạt tín ngưỡng, tâm linh của người Thái (Then), lễ hội Kin Pang then
   ISBN: 9786049072041 / 60000đ

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Kin Pang Then|  3. Lễ hội|  4. Tín ngưỡng|  5. Then|
   I. Lương Thị Đại.
   398.209597 H110TK 2019
    ĐKCB: VN.006997 (Sẵn sàng)  
9. LƯƠNG THỊ ĐẠI
     Tục lệ sinh đẻ của người phụ nữ Thái / / Lương Thị Đại, Lò Xuân Hinh .- H. : : Nxb Đại học Quốc Gia Hà Nội, , 2010 .- 808tr. ; ; 21cm
  Tóm tắt: Một số phong tục, tín ngưỡng trong quá trình sinh đẻ của người phụ nữ Thái: tục cắm "ta leo", lễ tụ hồn, lễ đặt tên...

  1. |Dân tộc Thái|  2. |ĐC1|  3. Địa chí|  4. Phong tục|  5. Sinh nở|
   ĐC.97 Đ118LT 2010
    ĐKCB: VN.003200 (Sẵn sàng)  
10. HOÀNG TRẦN NGHỊCH
     Xên Tống Ký / / Hoàng Trần Nghịch .- H. : : Văn hóa Thông tin, , 2014 .- 571tr. ; ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về Xên Tống Ký: Mâm cúng chính (Pãn kãi), mâm khao âm binh của thầy cúng (Pãn tãm một) được trình bày bẳng tiếng phổ thông và phần phiên âm tiếng Thái
   ISBN: 9786045030189

  1. |Dân tộc Thái|  2. |Tín ngưỡng dân gian|  3. Văn hóa dân gian|  4. Việt Nam|
   398.09597 NGH345HT 2014
    ĐKCB: VN.002395 (Sẵn sàng)