Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐÀO CHUÔNG
     Những địa danh là tiếng Khmer hoặc có nguồn gốc từ tiếng khmer ở Kiên Giang / Đào Chuông .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 303tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc Thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr.259 - 297
  Tóm tắt: Khái quát về vùng đất Kiên Giang, nguồn gốc hình thành địa danh Khmer, nguyên nhân gọi trại trong địa danh theo thứ tự chữ cái A,B,C,...
   ISBN: 9786049775864

  1. |Địa danh|  2. |Khmer|  3. Kiên Giang|  4. Việt Nam|
   959.795 NH556ĐD 2019
    ĐKCB: VN.006959 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. NGUYỄN ANH ĐỘNG
     Kiên Giang những dấu ấn / Nguyễn Anh Động .- H. : Nxb.Hội Nhà văn , 2019 .- 268tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kiên Giang sự hình thành vùng đất, con người và các sản vật biển, rừng.
   ISBN: 9786049775970

  1. |Địa danh|  2. |Kiên Giang|  3. Văn hóa|
   911.091 K305GN 2019
    ĐKCB: VN.007583 (Sẵn sàng)  
3. NGÔ THỊ THANH
     Địa danh tỉnh Vĩnh Long dưới góc nhìn văn hoá dân gian / Ngô Thị Thanh .- H. : Nxb.Hội NHà văn , 2019 .- 791tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 379-761 .-Thư mục: tr. 763-785
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát cơ sở lý luận về địa danh. Trình bày chủ thể và quá trình giao lưu văn hoá chi phối nguồn gốc hình thành địa danh tỉnh Vĩnh Long. Địa danh Vĩnh Long hình thành và phát triển trong không gian và thời gian văn hoá. Mối quan hệ giữa vùng văn hoá Tây Nam Bộ với địa danh tỉnh Vĩnh Long qua góc nhìn văn hoá dân gian
   ISBN: 9786047026654

  1. |Địa danh|  2. |Vĩnh Long|  3. Văn hoá dân gian|
   895.92234 Đ301DT 2019
    ĐKCB: VN.007531 (Sẵn sàng)  
4. PHẠM CÔN SƠN
     101 điều cần biết: Di tích và văn minh Việt Nam : Văn hoá và du lịch / Phạm Côn Sơn .- H. : Văn hoá thông tin , 2001 .- 172tr : ảnh ; 18cm .- (Đất Việt mến yêu. Du lịch những năm 2000 ; T.4)
  Tóm tắt: Giới thiệu các di tích lịch sử, văn hoá và văn minh Việt Nam như: hang động ở Vịnh Hạ Long, di tích Loa thành, văn hoá Xa Huỳnh, khu mộ cổ Hàng Gòn, cụm di tích Bình Tả..
/ 10000đ

  1. |Địa danh|  2. |Du lịch|  3. Di tích văn hoá|  4. Di tích lịch sử|  5. Việt nam|
   XXX S648PC 2001
    ĐKCB: VN.005743 (Sẵn sàng)  
5. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 6 .- H. : Giáo dục , 2005 .- 272tr ; 21cm
/ 17000đ

  1. |Sổ tay|  2. |Thế giới|  3. Địa danh|  4. Địa lí|
   XXX D896N 2005
    ĐKCB: VN.003899 (Sẵn sàng)  
6. PHAN THANH NHÀN
     Kiên Giang địa danh diễn giải / / Phan Thanh Nhàn .- H. : : Thời đại, , 2014 .- 206tr. ; ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về vùng đất Kiêng Giang cũng như các địa danh, núi sông, kênh rạch...
   ISBN: 9786049428203 / [Kxđ]

  1. |Danh lam thắng cảnh|  2. |Địa danh|  3. SH|  4. Văn hoá dân gian|  5. Việt Nam|
   915.9795 K305G 2014
    ĐKCB: VN.002396 (Sẵn sàng)  
7. Địa chỉ đỏ dọc đường Hồ Chí Minh huyền thoại / Dũng Quyết biên soạn .- H. : Thanh Niên , 2014 .- 147tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số địa danh huyền thoại dọc đường Hồ Chí Minh như : Ngã Ba Lạt - Km số 0, Truông Bồn, Đường chiến lược 22...
   ISBN: 8935075934030 / 37000đ

  1. {Đường Hồ Chí Minh}  2. |Lịch sử Việt Nam|  3. |Địa danh|
   I. Dũng Quyết.
   959.7043 Đ342.CĐ 2014
    ĐKCB: VN.001396 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001397 (Đang được mượn)  
8. NGUYỄN DƯỢC
     Sổ tay địa danh nước ngoài / Nguyễn Dược .- Tái bản lần thứ 4, có sửa chữa .- H. : Giáo dục , 2000 .- 272tr ; 21cm
   Phụ lục: tr. 261-271
  Tóm tắt: Gồm 2000 địa danh chủ yếu là tên các đại dương, các biển, vịnh, đảo, quần đảo, núi, cao nguyên, đồng bằng, quốc gia, thành phố
/ 17000đ

  1. |Địa danh|  2. |Sổ tay|  3. Thế giới|  4. Địa lí|
   S450T
    ĐKCB: VN.000141 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000142 (Sẵn sàng)