Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
320 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. TIÊU HIỂU CHÍ
     Hiệp sĩ đầu trọc : Truyện vui học đường / Tiêu Hiểu Chí; Người dịch; Dương Minh Hào, Nguyễn Duy Thành .- Hà Nội : Trẻ , 2010 .- 195tr. ; 21cm
/ 40000đ

  1. Truyện vui.  2. Văn học hiện đại.  3. {Trung Quốc}  4. [Văn học Nước ngoài]  5. |Văn học Nước ngoài|  6. |Văn học Trung Quốc|
   I. Người dịch.   II. Nguyễn Duy Thành.   III. Dương Minh Hào.
   895.13 THC.HS 2010
    ĐKCB: TN.001525 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VỆ TUỆ
     Truyện ngắn Vệ Tuệ / Vệ Tuệ; Vương Mộng Bưu: Dịch .- H. : Văn học , 2011 .- 304tr ; 21cm.
  Tóm tắt: Gồm 5 truyện ngắn: Thần thái phiêu diêu, Bám sát, Hãy nói đi! Hãy nói đi!, Đêm càng khuya càng đẹp, Hoa hướng dương nở rộ
   ISBN: 9786046900160 / 62000đ

  1. Truyện ngắn.  2. Văn học.  3. Văn học hiện đại.  4. {Trung Quốc}  5. |Văn học hiện đại Trung Quốc|  6. |Truyện ngắn Trung Quốc|
   I. Vương, Mộng Bưu.
   895.1 T716V 2011
    ĐKCB: VN.001853 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LÂM TỪ
     Hội hoạ Trung Quốc / Lâm Từ ; Tống Thị Quỳnh Hoa dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2015 .- 157tr. : ảnh ; 23cm
   Phụ lục cuối chính văn
  Tóm tắt: Trình bày quá trình hình thành và phát triển hội hoạ Trung Quốc qua các thời kì lịch sử, giới thiệu các tác phẩm hội hoạ tiêu biểu của từng thời kì đó
   ISBN: 9786045830925 / 80000đ

  1. Hội hoạ.  2. {Trung Quốc}
   I. Tống Thị Quỳnh Hoa.
   759.951 LT.HH 2015
    ĐKCB: VV.000918 (Sẵn sàng)  
4. TÔN THƯ VÂN
     Muôn dặm không mây / Tôn Thư Vân; Tâm Hiếu dịch giả .- H. : Thế giới , 2015 .- 387 tr ; 24 cm
  Tóm tắt: Mô tả chặng đường nguy hiểm và gian khổ du hành sang Ấn Độ cầu học Phật pháp của cao tăng đời Đường Huyền Trang, tái hiện nhận thức văn hóa Phật giáo và cuộc sống của Ngài trong thời kỳ Thịnh Đường
   ISBN: 9786047715121 / 86000đ

  1. Huyền Trang.  2. Thỉnh kinh.  3. Hành hương.  4. Đạo phật.  5. {Trung Quốc}
   I. Tâm Hiếu.
   294.3092 TTV.MD 2015
    ĐKCB: VV.000863 (Sẵn sàng trên giá)  
5. Thỏ trắng và dê / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 64tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 VBT.TT 2004
    ĐKCB: TN.001497 (Sẵn sàng trên giá)  
6. Bắt cá cứu mẹ / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 66tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 VBT.BC 2004
    ĐKCB: TN.001496 (Sẵn sàng trên giá)  
7. Lời dặn của mẹ / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 65tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 VBT.LD 2004
    ĐKCB: TN.001495 (Đang được mượn)  
8. Kiến trắng xây tường / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 64tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 VBT.KT 2004
    ĐKCB: TN.001494 (Đang được mượn)  
9. Chim đỗ quyên / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 78tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 VBT.CD 2004
    ĐKCB: TN.001493 (Đang được mượn)  
10. Chiếc thuyền quý / Vũ Bội Tuyền tuyển chọn .- H. : Nxb. Hà Nội , 2004 .- 78tr. ; 19cm .- (Truyện đồng thoại Thế giới)
/ 8000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. {Trung Quốc}
   I. Vũ Bội Tuyền.
   895.1 VBT.CT 2004
    ĐKCB: TN.001492 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. HÀ SƠN
     Bách gia chư tử trong cách đối nhân xử thế / Hà Sơn b.s. .- H. : Lao động , 2015 .- 311tr. ; 21cm .- (Tủ sách Tri thức cổ Trung Hoa)
  Tóm tắt: Trình bày tư tưởng triết học Trung Quốc cổ đại: Nho gia, Đạo gia, Mặc gia, Pháp gia... và cách đối nhân xử thế thể hiện qua những tư tưởng này
   ISBN: 9786045929094 / 85000đ

  1. Triết học cổ đại.  2. Tư tưởng triết học.  3. Giao tiếp.  4. Ứng xử.  5. {Trung Quốc}
   181.11 HS.BG 2015
    ĐKCB: VN.008873 (Sẵn sàng)  
12. XUÂN TRƯỜNG
     Thọ Mai gia lễ và phong tục của người Việt / Xuân Trường b.s. .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 131tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Trích lược các nghi thức, tập tục gia lễ của Chu Công Đán (Trung Quốc) và các tập tục cúng bái tang chế cách đây bốn - năm trăm năm theo nghi thức dân tộc Việt
   ISBN: 9786045040089 / 22000đ

  1. Phong tục.  2. Nghi thức.  3. Tang lễ.  4. {Trung Quốc}
   395.23 XT.TM 2013
    ĐKCB: VN.008770 (Sẵn sàng)  
13. Các hiệp định phân định biển giữa Việt Nam và các nước láng giềng : Sách tham khảo / B.s.: Lê Quý Quỳnh, Nguyễn Trường Giang (ch.b.), Trần Duy Thi... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 115tr. : bản đồ ; 19cm .- (Tủ sách Pháp luật quốc tế)
  Tóm tắt: Phân tích các hiệp định phân định biển giữa Việt Nam và các nước láng giềng: Hiệp định về vùng nước lịch sử giữa Việt Nam và Campuchia; Hiệp định phân định ranh giới trên biển giữa Việt Nam và Thái Lan; Hiệp định phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa giữa Việt Nam và Trung Quốc; Hiệp định phân định thềm lục địa giữa Việt Nam và Inđônêxia
   ISBN: 9786045710210 / 23000đ

  1. Hiệp định.  2. Vùng biển.  3. Luật quốc tế.  4. {Trung Quốc}  5. [Phân định]  6. |Phân định|
   I. Lê Quý Quỳnh.   II. Nguyễn Trường Giang.   III. Vũ Ngọc Minh.   IV. Phạm Thị Lê Thuý.
   341.450261 LQQ.CH 2014
    ĐKCB: VN.008731 (Sẵn sàng)  
14. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.16 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 71tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D16 2012
    ĐKCB: TN.000990 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000991 (Sẵn sàng)  
15. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.15 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 71tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D15 2012
    ĐKCB: TN.000988 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000989 (Sẵn sàng)  
16. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.14 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 67tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D14 2012
    ĐKCB: TN.000986 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000987 (Sẵn sàng)  
17. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.13 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 67tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D13 2012
    ĐKCB: TN.000984 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000985 (Sẵn sàng)  
18. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.12 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 67tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D12 2012
    ĐKCB: TN.000982 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000983 (Sẵn sàng)  
19. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.11 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 71tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D11 2012
    ĐKCB: TN.000980 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000981 (Sẵn sàng)  
20. Đại kiếm sư : Truyện tranh . T.10 / Hoàng Ngọc Lang ; Lâm Kim Dung dịch .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2012 .- 67tr. : tranh vẽ ; 20cm .- (Truyện tranh dành cho tuổi trưởng thành)
/ 62000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Trung Quốc}
   I. Hoàng Ngọc Lang.   II. Lâm Kim Dung.
   895.1 HNL.D10 2012
    ĐKCB: TN.000978 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.000979 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»