Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
8 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. BÀN THỊ KIM CÚC
     Văn hóa ẩm thực dân tộc Dao Tiền tỉnh Hòa Bình / Bàn Thị Kim Cúc .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 159tr. ; 21cm .- (ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam)
   ISBN: 9786049028885 / [Kxđ]

  1. Người Dao.  2. Văn hóa dân tộc.  3. Ẩm thực.  4. |Hào Bình|  5. |Việt Nam|
   XXX V115H 2015
    ĐKCB: VN.002346 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. HOÀNG NAM
     Đại cương nhân học văn hoá Việt Nam / Hoàng Nam .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 301-303
  Tóm tắt: Trình bày khái quát nội dung về nhân học văn hoá Việt Nam như: đối tượng, phương pháp, nhiệm vụ nghiên cứu nhân học; tiền đề văn hoá; nhân học văn hoá các dân tộc các hệ ngôn ngữ Nam Á, Thái, Hán - Tạng, Mông - Dao, Nam Đảo; sự biến đổi văn hoá cùng các giải pháp bảo tồn, phát huy, phát triển giá trị văn hoá dân tộc
   ISBN: 9786049025631 / 76000đ

  1. Nhân học văn hoá.  2. Văn hoá dân tộc.  3. {Việt Nam}
   306.09597 HN.DC 2015
    ĐKCB: VN.008823 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Phạm Văn Đồng với Văn hóa dân tộc .- H. : Chính trị quốc gia , 2016 .- 551 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Tỉnh uỷ - Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
  Tóm tắt: Gồm nhiều bài viết về đồng chí Phạm Văn Đồng - nhà văn hoá lớn và những lĩnh vực văn hoá Phạm Văn Đồng quan tâm nhất cùng những kỷ niệm sâu sắc về đồng chí Phạm Văn Đồng
   ISBN: 9786045725276 / 50.000đ

  1. Phạm Văn Đồng.  2. Việt Nam.  3. Văn hóa dân tộc.
   959.704092 PH125.VĐ 2016
    ĐKCB: VV.000358 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. YÊN GIANG
     Tục tắt đèn đêm hội Giã La : Tìm hiểu truyền thống văn hoá làng một số địa phương tiêu biểu ở Hà Tây / Yên Giang .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 359tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về lễ tục, lễ hội cổ truyền, làng văn, làng nghề ở một số làng ở Hà Tây: đền và truyền thuyết, lễ hội đền Khánh Xuân, tục bó mo và cướp bông, tục tắt đèn đêm hội Giã La, rối nước làng, hát ca trù, làng thêu Quất Động...
   ISBN: 9786049028847

  1. Văn hoá dân tộc.  2. Hội làng.  3. Lễ hội cổ truyền.  4. {Hà Nội}
   
    ĐKCB: VN.002530 (Sẵn sàng)  
5. DƯƠNG BÍCH HỒNG
     Lịch sử sự nghiệp thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hóa dân tộc / Dương Bích Hồng .- H. : Vụ thư viện-Bộ Văn hóa Thông tin , 1999 .- 270tr. ; 21cm
   Thư mục ; tr.261 - 269
  Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hóa thời kỳ phong kiến, thuộc Pháp và từ sau Cách mạng tháng Tám đến những năm đầu của thế kỷ XX
/ 20.000đ

  1. Lịch sử.  2. Thư viện.  3. Văn hóa dân tộc.  4. {Việt Nam}
   027.009 H607DB 1999
    ĐKCB: VN.005360 (Sẵn sàng)  
6. Địa chí văn hóa dân gian Cẩm Khê .- H. : Văn hóa - Thông tin , 2012 .- 181 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam. Hội văn nghệ dân gian Phú Thọ
/ 50000

  1. Phú Thọ.  2. Địa chí.  3. Văn hóa dân tộc.
   398.0959721 Đ342.CV 2012
    ĐKCB: VN.003580 (Sẵn sàng)  
7. QUÁN VI MIÊN
     Văn hóa dân gian bản làng ở xã Châu Quang / Quán Vi Miên, Sầm Phong .- H. : Thanh niên , 2011 .- 195 tr. ; 21 cm
   Tài liệu tham khảo: Tr.189-192
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về bản làng Châu Quang; tổ chức hành chính; tổ chức sản xuất kinh tế và các nghề truyền thống; Tín ngưỡng, phong tục tập quán; Và văn học dân gian Châu Quang.
/ 50000

  1. Châu Quang.  2. Văn hóa dân tộc.  3. Việt Nam.  4. Tín ngưỡng.  5. Phong tục tập quán.
   I. Sầm Phong.
   398.0959742 M357QV 2011
    ĐKCB: VN.003040 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN DUY BẮC
     Bản sắc văn hóa dân tộc trong thơ ca Việt Nam hiện đại (1945-1975) / Nguyễn Duy Bắc .- H. : Nxb.Văn hóa dân tộc , 1998 .- 286 tr. ; 19 cm
   thư muc: tr.267 - tr.286
  Tóm tắt: Phân tích mối quan hệ nhiều mặt giữa thơ ca cách mạng Việt Nam (1945-1975) với văn hóa dân tộc nhằm thúc đẩy thơ ca phát triển trong thời đại mới.
/ 25000

  1. Văn hóa dân tộc.  2. Thơ ca Việt Nam.  3. {Việt Nam}
   B105S
    ĐKCB: VN.000084 (Sẵn sàng)