Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
630 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
1. Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ Con Phan : Sử thi M'nông . Q.2 .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 423 tr.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
  Tóm tắt: Tranh chấp bộ chiêng giữa Bon Tiăng và Sơm, Sơ Con Phan : Ot ndrong M'nông. Q.2 / Nhiều tác giả ; Trương Bi, Vũ Dũng tuyển chọn, giới thiệu
   ISBN: 9786043836929 / 0đ

  1. Văn hóa dân gian.  2. Dân tộc Mnông.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Trương Bi, Vũ Dũng tuyển chọn.
   398.209597 TBVD.T2 2022
    ĐKCB: VN.009222 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Thần Rủa Yang Con Rung Brah Thô Yang Kon Rung : Sử thi M'Nông / Hát kể: Điểu KLứt ; Trương Bi s.t. ; Điểu Kâu biên dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   ISBN: 9786049440151 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Mnông.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Sử thi]
   I. Điểu KLứt.   II. Điểu Kâu.   III. Trương Bi.
   398.209597 TH121R 2015
    ĐKCB: VN.002332 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. NGUYỄN THỊ PHƯƠNG CHÂM
     Những lời ca của người Kinh : Sưu tầm ở Kinh Đảo, Đông Hưng, Quảng Tây, Trung Quốc / S.t., b.s.: Nguyễn Thị Phương Châm, Tô Duy Phương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 523tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 101-103. - Phụ lục: tr. 505-520
   ISBN: 9786049440748 / [Kxđ]

  1. Văn hoá dân gian.  2. Dân tộc Kinh.  3. {Việt Nam}  4. |Lời hát|  5. |Lời ca|
   I. Tô Duy Phương.
   398.809597 NH556L 2015
    ĐKCB: VN.002306 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN MINH THƯƠNG
     Chuyện ăn uống của người bình dân Sóc Trăng, nhìn từ góc độ văn hoá dân gian / Trần Minh Thương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 431tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 275. - Phụ lục: tr. 277-426
  Tóm tắt: Tổng quan về ẩm thực dân gian ở Sóc Trăng. Trình bày đặc điểm của ẩm thực dân gian ở Sóc Trăng và chức năng của văn hoá ẩm thực dân gian
   ISBN: 9786049440397 / [Kxđ]

  1. Văn hoá ẩm thực.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Sóc Trăng}
   394.120959799 CH527A 2015
    ĐKCB: VN.002289 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. TRẦN, HỮU SƠN
     Văn hóa dân gian người La Chí . Q.1 / Trần Hữu Sơn chủ biên; Nguyễn Văn Thắng... [và những người khác] .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 495 tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát chung về người La Chí; tri thức dân gian; nghề thủ công truyền thống; văn hoá ẩm thực; trang phục truyền thống và nghệ thuật trang trí trên trang phục; tín ngưỡng dân gian của người La Chí
   ISBN: 9786049029158 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.
   I. Bùi, Duy Chiến.   II. Bùi, Quốc Khánh.   III. Chảo, Chử Chấn.   IV. Nguyễn, Ngọc Thanh.   V. Nguyễn, Văn Thắng.
   390.09597 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002292 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TRẦN, VĂN SƠN
     Văn hóa dân gian người La Chí . Q.2 / Trần Hữu Sơn chủ biên; Nguyễn Văn Thắng... [và những người khác] .- Hà Nội : Khoa học xã hội , 2015 .- 423 tr. : hình vẽ ; 21cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về các ngày lễ, tết; phong tục tập quán: phong tục sinh đẻ, phong tục về tang ma, phong tục về cưới xin; văn học dân gian của người La Chí
   ISBN: 9786049029165 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.
   I. Bùi, Duy Chiến.   II. Bùi, Quốc Khánh.   III. Chảo, Chử Chấn.   IV. Nguyễn, Ngọc Thanh.   V. Nguyễn, Văn Thắng.
   390.09597 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002293 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. HÀ CHÂU
     Về những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt / Hà Châu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 107tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 101-102
  Tóm tắt: Phân tích những giá trị thẩm mỹ của câu đố người Việt. Đặc điểm, biện pháp nghệ thuật, tác dụng của câu đố người Việt
   ISBN: 9786049027970 / [Kxđ]

  1. Câu đố.  2. Văn học dân gian.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.609597 V250N 2015
    ĐKCB: VN.002277 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. Khảo sát thực trạng văn hóa lễ hội truyền thống của người Việt ở đồng bằng Bắc Bộ / / Nguyễn Quang Lê (chủ biên) ...[và những người khác]. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 566 tr. : : hình vẽ, bảng, ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 531-536.
  Tóm tắt: Khái quát chung về văn hóa lễ hội truyền thống trong lịch sử dân tộc Việt Nam. Khảo sát thực trạng một số lễ hội tiêu biểu ở đồng bằng Bắc Bộ: Lễ hội đền Hùng, lễ hội đền thờ Thánh Gióng, lễ hội tôn thờ Chử Đồng Tử...
   ISBN: 9786049029035 / [Kxđ]

  1. Lễ hội truyền thống.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Đồng bằng Bắc Bộ}  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn, Quang Lê,.
   394.26095973 KH108S 2015
    ĐKCB: VN.002261 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. NGUYỄN XUÂN CẦN
     Truyền thuyết Vương triều Lý / Nguyễn Xuân Cần, Anh Vũ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 439tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Sưu tầm về truyền thuyết dân gian vương triều Lý: Truyền thuyết bên dòng Ngự Câu, chiến tuyến Như Nguyệt, Thánh Tam Giang, Lý Nhân Nghĩa, Lê Phụng Hiểu, Bà Tâm Ỷ Lan, Vũ Thành, ông tổ nghề gò đồng Đại Bái...
   ISBN: 9786049028519 / [Kxđ]

  1. Nhà Lý.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện truyền thuyết]
   I. Anh Vũ.
   398.209597 TR527T 2015
    ĐKCB: VN.002233 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. HOÀI PHƯƠNG
     Văn hóa dân gian vùng Bảy núi / Hoài Phương .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 .- 247 tr. : hình ảnh ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục tham khảo: tr. 239 - 241
  Tóm tắt: Khái quát về vùng Bảy Núi, tỉnh An Giang; tìm hiểu văn hoá tâm linh, những chuyện xưa tích cũ mang đậm tính dân gian; lễ hội, tín ngưỡng, thiên nhiên, sản vật, đời sống, sinh hoạt vùng Bảy Núi
   ISBN: 9786049027291 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.
   390.0959791 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002238 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. TRẦN HỮU ĐỨC
     Tìm hiểu văn hóa dân gian làng Phú Đa / Trần Hữu Đức .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 127tr. ; 21cm
   ĐTTs ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Khái quát về làng Phú Đa, quá trình thành lập làng. Giới thiệu các nghành nghề làm ăn sinh sống, các sinh hoạt làng xã ; kiến trúc các đình đền, nhà ở. Trình bày một số phong tục tập quán ; tết và một số lễ hội của làng.
   ISBN: 9786049028267 / [Kxđ]

  1. Làng Phú Đa.  2. Văn hóa dân gian.  3. Việt Nam.
   390.0959742 T310H 2015
    ĐKCB: VN.002251 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 12. ĐOÀN, ĐÌNH THI.
     Lễ tục dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam / / Đoàn Đình Thi. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 159 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 155.
  Tóm tắt: Khái quát những tục lệ liên quan đến chu kỳ đời người, cộng đồng và sản xuất nông nghiệp truyền thống của dân tộc Chăm ở miền Trung Việt Nam.
   ISBN: 9786049028540 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Chăm.  2. Lễ tục.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Miền Trung}  5. {Việt Nam}
   390.09597 L250T 2015
    ĐKCB: VN.002216 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 13. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Truyện kể về dòng họ của người Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong s.t., b.s. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 295tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 289-290
   ISBN: 9786049028809 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Văn hoá dân gian.  3. Văn học dân gian.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện kể]
   398.209597 TR527K 2015
    ĐKCB: VN.002209 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 14. TRẦN, VĂN HẠC.
     Rừng thiêng ở mường Khủn Tinh / / Trần Văn Hạc, Sầm Văn Bình. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 223 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 217
  Tóm tắt: Trình bày khái quát lịch sử, quá trình thiên di, địa bàn cư trú, những cuộc định cư, văn hóa, vai trò của rừng thiêng trong đời sống tâm linh, những quy ước kiêng kị, nghi lễ rừng thiêng của người Thái ở mường Khủn Tinh (huyện Quỳ Hợp, tỉnh Nghệ An).
   ISBN: 9786049027611 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. {Dân tộc Thái}  3. {Nghệ An}  4. {Quỳ Hợp}
   I. Sầm Văn Bình..
   398.0959742 R556TH 2015
    ĐKCB: VN.002212 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. DƯƠNG, SÁCH.
     Tục để mả người Tày người Nùng Cao Bằng / / Dương Sách. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 179 tr. : : ảnh, hình vẽ ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
  Tóm tắt: Khái quát về tộc người Tày, người Nùng ở Cao Bằng. Nét đẹp văn hóa tín ngưỡng của tục để mả người Tày, Nùng Cao Bằng.
   ISBN: 9786049028557 / [Kxđ]

  1. An táng.  2. Dân tộc Nùng.  3. Dân tộc Tày.  4. Phong tục.  5. Văn hóa dân gian.  6. {Cao Bằng}
   393.0959712 T506Đ 2015
    ĐKCB: VN.002197 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. YANG DANH.
     Cồng chiêng trong văn hóa người Ba Na Kriêm / / Yang Danh. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 119 tr. : : bảng ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
  Tóm tắt: Tìm hiểu về cồng chiêng Ba Na Kriêm. Vai trò của cồng chiêng trong đời sống người Ba Na Kriêm.
   ISBN: 9786049027505 / [Kxđ]

  1. Cồng chiêng.  2. Dân tộc Ba Na.  3. Văn hóa dân gian.  4. {Việt Nam}
   398.09597 C455CH 2015
    ĐKCB: VN.002199 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. A TUẤN.
     Nghi lễ nông nghiệp của người Xơ Teng ở huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum / / A Tuấn. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 158 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 151-153.
  Tóm tắt: Tổng quan về người Xơ Teng ở Tu Mơ Rông. Nghi lễ nông nghiệp của người Xơteng. Những biến đổi của nghi lễ nông nghiệp trong đời sống người XơTeng.
   ISBN: 9786049027420 / [Kxđ]

  1. Nghi lễ.  2. Nông nghiệp.  3. Phong tục tập quán.  4. Văn hóa dân gian.  5. {Kon Tum}
   390.0959761 NGH300L 2015
    ĐKCB: VN.002200 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. TRẦN, DŨNG.
     Văn hóa dân gian cù lao Tân Quy / / Trần Dũng. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 190 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 181-184.
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về địa lí tự nhiên, địa lí nhân văn và địa lí kinh tế của cù lao Tân Quy (miền Tây Nam Bộ). Các làng nghề truyền thống ở cù lao Tân Quy. Hệ thống địa danh. Lễ hội dân gian. Văn học dân gian. Tục lệ dân gian và đặc sản ở cù lao Tân Quy
   ISBN: 9786049028250 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. {Tây Nam Bộ}  3. {Việt Nam}
   398.095978 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002201 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. PHẠM, CÔNG HOAN.
     Văn hóa dân gian người Thu Lao ở Mường Khương, Lào Cai / / Phạm Công Hoan. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 307 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 301.
  Tóm tắt: Khái quát về người Thu Lao ở huyện Mường Khương, tỉnh Lào Cai; giới thiệu những nét đặc trưng của phong tục tập quán, tín ngưỡng dân gian, văn học, văn hóa dân gian của dân tộc Thu Lao.
   ISBN: 9786049028052 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. {Lào Cai}  3. {Mường Khương}  4. |Dân tộc Thu Lao|
   390.09597167 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002207 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. TRẦN, HỮU ĐỨC
     Văn hóa dân gian làng Tường Lai / Trần Hữu Đức .- Hà Nội : Khoa học Xã hội , 2015 .- 158 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Khái quát điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội, quá trình thành lập làng; các ngành nghề truyền thống; kiến trúc dân gian xây dựng đền, đình, nhà thờ họ, nhà ở; một số phong tục tập quán tốt đẹp; thơ ca dân gian; văn hoá ẩm thực làng Tường Lai, xã Phú Thành, huyện Yên Thành, tỉnh Nghệ An
   ISBN: 9786049027598 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.
   390.0959742 V115H 2015
    ĐKCB: VN.002208 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»