Tìm thấy:
|
1.
TÒNG VĂN HÂN Tang lễ cổ truyền của người Thái Đen ở Điện Biên
/ Tòng Văn Hân
.- H. : Văn hoá dân tộc , 2020
.- 359tr. : Bảng ; 21cm.
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam Phụ lục: tr. 211-251 Tóm tắt: Giới thiệu các lễ tiết cụ thể cùng một số quan niệm và kiêng kỵ trong ba ngày lễ tang của người Thái Đen tỉnh Điện Biên với nét đặc sắc và nhân văn từ thời điểm các thành viên trong gia đình tập trung bên cạnh người sắp ra đi cho đến khi trút hơi thở cuối cùng, những công việc chuẩn bị cho tang lễ trong ngày thứ hai, sau ngày chôn cất và một số quy định trong tang lễ ISBN: 9786047028368
1. Văn hóa cổ truyền. 2. Người Thái đen. 3. Tang lễ. 4. {Điện Biên}
I. Tòng Văn Hân.
393.9308995910597177 T106LC 2020
|
ĐKCB:
VN.008439
(Sẵn sàng)
|
| |
|
3.
VÀNG THUNG CHÚNG Những nghi thức trong tang lễ cổ truyền người Nùng Dín Lào Cai
/ Vàng Thung Chúng
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 219tr. : sơ đồ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 205-207. - Thư mục: tr. 209-212 Tóm tắt: Khái quát về người Nùng Dín Lào Cai và những quan niệm tín ngưỡng dân gian về tang lễ. Các nghi thức chuẩn bị trong tang lễ, sau tang lễ. Các giá trị văn hoá tích cực cần bảo tồn phát huy, các yếu tố lỗi thời, lạc hậu cần cải tiến, xoá bỏ trong tang lễ. Một số giải pháp bảo tồn, phát huy các giá trị văn hoá tích cực và cải tiến, xoá bỏ các giá trị tiêu cực trong tang lễ người Nùng Dín ISBN: 9786049027819 / [Kxđ]
1. Văn hoá cổ truyền. 2. Tang lễ. 3. Dân tộc Nùng Dín. 4. {Lào Cai}
393.9308995910597167 NH556N 2015
|
ĐKCB:
VN.002490
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ Văn hoá cổ truyền của người Hrê ở huyện An Lão tỉnh Bình Định
/ Nguyễn Xuân Nhân (ch.b.), Đinh Văn Thành cộng tác
.- H. : Khoa học xã hội , 2015
.- 391tr : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 329-378. - Thư mục: tr. 379-382 Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về tình hình nghiên cứu văn hoá người Hrê Bình Định. Trình bày đặc điểm tự nhiên, kinh tế, xã hội, quá trình hình thành và phát triển văn hoá cổ truyền Hrê cũng như vấn đề bảo tồn và phát huy những giá trị tốt đẹp của văn hoá cổ truyền Hrê trong đời sống văn hoá Bình Định hiện nay ISBN: 9786049027680
1. Người Hrê. 2. Văn hoá cổ truyền. 3. {An Lão}
I. Đinh Văn Thành. II. Nguyễn Xuân Nhân.
390.0959754 V115HC 2015
|
ĐKCB:
VN.007969
(Đang được mượn)
|
| |
5.
TRẦN MINH THƯƠNG Nghi lễ trong gia đình ở Sóc Trăng
/ Trần Minh Thương, Bùi Tuý Phượng
.- H. : Mỹ thuật , 2016
.- 550tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 193-197. - Phụ lục: tr. 485-544 Tóm tắt: Trình bày khái niệm, đặc điểm nghi lễ trong gia đình của ba dân tộc Việt - Hoa - Khơ Me ở Sóc Trăng; giới thiệu một số nghi lễ trong gia đình của ba dân tộc: Nghi lễ vòng đời, nghi lễ nghề nghiệp, nghi lễ cầu an, nghi lễ tết và các hình ảnh minh hoạ ISBN: 9786047849956
1. Nghi lễ. 2. Gia đình. 3. Văn hoá cổ truyền. 4. {Sóc Trăng}
I. Bùi Tuý Phượng.
390.0959799 NGH300LT 2016
|
ĐKCB:
VN.007384
(Sẵn sàng)
|
| |
|
7.
NGUYỄN VĂN THẮNG Nghi lễ gia đình của người Mảng ở Việt Nam
/ Nguyễn Văn Thắng
.- H. : Mỹ thuật , 2016
.- 322tr. : ảnh ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 245-259. - Phụ lục: tr. 260-317 Tóm tắt: Trình bày một số khái niệm, quan điểm tiếp cận, lý thuyết áp dụng trong nghiên cứu nghi lễ người Mảng ở Việt Nam: Nghi lễ chu kỳ đời người, nghi lễ nghề nghiệp, cầu an, thờ cúng tổ tiên, thần linh và lễ tiết, biến đổi trong nghi lễ gia đình người Mảng ISBN: 9786047848829
1. Gia đình. 2. Dân tộc Mảng. 3. Nghi lễ. 4. Văn hoá cổ truyền. 5. {Việt Nam}
390.08995930597 NGH300LG 2016
|
ĐKCB:
VN.007133
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.
NGUYỄN THỊ YÊN Then Tày
/ Nguyễn Thị Yên
.- H. : Văn hóa dân tộc , 2010
.- 822 tr.: ảnh màu ; 21 cm
ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: Tr.807-818 Tóm tắt: Trình bày tổng quan về Then và các vấn đề nghiên cứu Then, diễn xướng nghi lễ Then cấp sắc, tìm hiểu bản chất tín ngưỡng và sự hình thành biến đổi của Then, giá trị của Then.
1. Dân tộc Tày. 2. Tín ngưỡng. 3. Văn hóa cổ truyền. 4. |Then|
395.209597 Y966NT 2010
|
ĐKCB:
VN.003504
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|