Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. NGUYỄN CÔNG HOAN
     Tuyển tập Nguyễn Công Hoan . T.2 : Tiểu thuyết / Chủ biên: Nguyễn Quang Thiều .- H. : Hội Nhà văn , 2006 .- 751tr. ; 20cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   ISBN: 9786043836691

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. Tuyển tập.  4. Nguyễn Công Hoan (1903-1977).  5. [Tiểu thuyết]
   895.9223 NCH.T2 2006
    ĐKCB: VN.009241 (Sẵn sàng trên giá)  
2. NGUYỄN CÔNG HOAN
     Tuyển tập Nguyễn Công Hoan . T.1 : truyện ngắn / Chủ biên: Nguyễn Quang Thiều .- H. : Hội Nhà văn , 2022 .- 295tr. ; 20cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   ISBN: 9786043836684

  1. Nguyễn Công Hoan.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.  4. Tuyển tập.  5. Truyện ngắn.
   895.9223 NCH.T1 2006
    ĐKCB: VN.009240 (Sẵn sàng)  
3. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 04, lần thứ XII Sinh học .- H. : Giáo dục , 2006 .- 287tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi
  Tóm tắt: Đề thi chính thức và đề thi đề nghị; Thông tin và kết quả kì thi Olympic 30 tháng 04, lần thứ XII
/ 29.000đ

  1. Olympic.  2. Sinh học.  3. Tuyển tập.  4. Đề thi.
   KPL .TT 2006
    ĐKCB: VV.000838 (Sẵn sàng)  
4. Tuyển tập đề thi olympic 30 tháng 04, lần thứ XII - 2006 Toán học .- H. : Giáo dục , 2006 .- 255tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi
  Tóm tắt: Đề thi chính thức và đề thi đề nghị của khối lớp 10 và 11; Giới thiệu một số thông tin và kết quả kì thi olympic
/ 26.000đ

  1. Olimpic.  2. Toán học.  3. Tuyển tập.  4. Đề thi.
   KPL .TT 2006
    ĐKCB: VV.000837 (Sẵn sàng)  
5. Tuyển tập 10 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 Lịch sử 10 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 91tr. ; 24cm
   Sở giào dục và đào tạo ,Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
/ 10.500đ

  1. Lơp 10.  2. Đề thi.  3. Tuyển tập.  4. Olimpic.  5. LỊch sử.
   KPL .TT 2006
    ĐKCB: VV.000807 (Sẵn sàng)  
6. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XIV - 2008 Vật lí .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb.Đại học sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2009 .- 327tr. ; 24cm
/ 47.000đ

  1. Tuyển tập.  2. Vật lí.  3. Đề thi.
   530.076 .TT 2009
    ĐKCB: VV.000800 (Sẵn sàng)  
7. Tuyển tập đề thi olympic 30 tháng 04, lần thứ XII - 2006 Vật lí .- H. : Giáo dục , 2006 .- 303tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi
  Tóm tắt: Đề thi chính thức và đề thi đề nghị; Thông tin và kết quả kì thi olympic 30 tháng 04, lần thứ XII
/ 30.500đ

  1. Olimpic.  2. Tuyển tập.  3. Vật lí.  4. Đề thi.
   KPL .TT 2006
    ĐKCB: VV.000793 (Sẵn sàng)  
8. LÊ DUẨN
     Lê Duẩn tuyển tập . T.3 : 1975-1986 / B.s.: Lêminh Nghĩa, Đống Ngạc, Đức Lượng.. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2009 .- 1503tr. ; 22cm
  Tóm tắt: Các bài nói, bài viết của đồng chí Lê Duẩn về sự phát triển, đường lối và sách lược của Đảng, cũng như sự quan tâm, chỉ đạo sâu sắc, cụ thể tới các địa phương, các bộ ngành cơ quan... của đồng chí Lê Duẩn
/ [258.000đ]

  1. Tuyển tập.  2. Bài viết.
   I. Lêminh Nghĩa.   II. Nguyễn Văn Lanh.   III. Đống Ngạc.   IV. Đức Lượng.
   324.259707 L250DT 2009
    ĐKCB: VN.007899 (Sẵn sàng)  
9. LÊ KHẢ PHIÊU
     Lê Khả Phiêu tuyển tập . T.1 : 1976-1998 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2010 .- 796tr. : ảnh chân dung ; 22cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài nói, bài viết trong giai đoạn từ năm 1976 đến năm 1998 của Thượng tướng, Tổng Bí thư Đảng Lê Khả Phiêu về vai trò lãnh đạo của Đảng trong thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ của dân tộc ta, về nguyên tắc Đảng lãnh đạo quân đội, công tác Đảng, việc chỉnh đốn tổ chức Đảng, kỷ luật Đảng... và một số vấn đề về kinh tế, chính trị, xã hội của Việt Nam trong thời kỳ đó
/ [95.000đ]

  1. Tuyển tập.  2. Công tác tư tưởng.  3. Công tác Đảng.  4. Xây dựng Đảng.
   324.2597075 L250KP 2010
    ĐKCB: VN.007893 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THỊ MINH THẮNG
     Tiếng nấc trầm của đất : Tuyển tập thơ / Nguyễn Thị Minh Thắng .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2020 .- 351tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
   ISBN: 9786049954184 / 60000đ

  1. Tuyển tập.  2. Văn học.  3. Thơ.  4. {Việt Nam}  5. |Thơ Việt Nam|  6. |Tuyển tập thơ Việt Nam|
   895.9221 T306NT 2020
    ĐKCB: VN.007735 (Sẵn sàng)  
11. PHẠM, HỔ.
     Tuyển tập Phạm Hổ / Tuyển chọn: Trần Đăng Khoa...[và những người khác]. .- H. : Hội Nhà văn , 2014 .- 1010tr. : ảnh chân dung ; 21cm .- (Tác phẩm văn học được giải thưởng Nhà nước)
  Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và tác phẩm của nhà thơ Phạm Hổ, ông đã đóng góp rất lớn cho nền văn học thiếu nhi nước nhà.

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Tuyển tập.  3. Văn học thiếu nhi.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   895.9223 T527TP 2014
    ĐKCB: VN.006524 (Sẵn sàng)  
12. Phạm Văn Đồng tuyển tập (1966-1975) . T.2 .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 1255 tr. ; 22 cm
/ 000đ

  1. lịch sử.  2. Việt Nam.  3. tuyển tập.  4. Phạm Văn Đồng (1906-2000).  5. chính trị gia.
   959.704 092 PH125.VĐ 2009
    ĐKCB: VV.000240 (Sẵn sàng)  
13. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.2, Q.2 : Truyện cổ tích / Phan Trọng Thưởng, Nguyễn Cừ biên soạn .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Giáo dục , 2001 .- 799 tr.
   ĐTTS ghi: Trung tâm khoa học xã hội và nhân văn quốc gia. Viện Văn học
/ 118.000đ

  1. Tuyển tập.  2. Việt Nam.  3. Văn học dân gian.
   I. Phan Trọng Thường.   II. Nguyễn Cừ.
   398.209597 T826.TV 2001
    ĐKCB: VV.000085 (Sẵn sàng)  
14. Tuyển tập văn học dân gian Việt Nam . T.4, Q.1 : Tục ngữ - ca dao / Nguyễn Thị Huế, Trần Thị An biên soạn .- H. : Giáo dục , 1999 .- 787 tr.
   ĐTTS ghi: Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia. Viện văn học
/ 90.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Việt Nam.  3. Tuyển tập.
   I. Trần Thị An.   II. Nguyễn Thị Huế.
   398.209597 T826.TV 1999
    ĐKCB: VV.000084 (Sẵn sàng)  
15. Lê Vĩnh Hoà tuyển tập / Lê Vĩnh Hoà .- Hậu Giang : Nxb. Tổng hợp Hậu Giang , 1986 .- 531tr. ; 19cm
  1. Tuyển tập.  2. Việt Nam.  3. Văn học hiện đại.
   895.92208 L280.VH 1986
    ĐKCB: VN.004665 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004666 (Sẵn sàng)  
16. HÙNG ĐÌNH QUÝ
     Tuyển tập song ngữ - Những bài khèn ca tang lễ và dân ca Mông Hà Giang / Hùng Đình Quý .- H. : Văn hóa thông tin , 2012 .- 999 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 50000

  1. Dân tộc Mnông.  2. Dân ca.  3. Hà Giang.  4. Việt Nam.  5. Tuyển tập.  6. |Bài khèn|
   781.62009163 QU954HĐ 2012
    ĐKCB: VN.002675 (Sẵn sàng)