Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
28 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Truyện dân gian Mã Lai / Biên soạn: Việt Cường .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 180tr. ; 19cm .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 19500

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Malaixia}
   I. Việt Cường.
   398.209595 VC.TD 2006
    ĐKCB: TN.001115 (Sẵn sàng)  
2. Sự tích cây nêu ngày tết : Truyện tranh / Tranh:Nguyễn Bích; Lời: Trần Quốc .- In lần thứ 6 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 31tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Bích.   II. Trần Quốc.
   KPL NB.ST 2005
    ĐKCB: TN.001055 (Đang được mượn)  
3. Cây tre trăm đốt : Truyện tranh / Tranh: Ngô Mạnh Lân; Lời: Thảo Hương .- In lần thứ 6 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 31tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Ngô Mạnh Lân.   II. Thảo Hương.
   KPL NML.CT 2005
    ĐKCB: TN.001054 (Đang được mượn)  
4. Tấm Cám : Truyện tranh / Tranh: Mai Long; Lời: Minh Quốc .- In lần thứ 5 .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 31tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Mai Long.   II. Minh Quốc.
   398.209597 ML.TC 2005
    ĐKCB: TN.001051 (Đang được mượn)  
5. Tìm mẹ : Phỏng theo truyện của Nguyễn Huy Tưởng / Tranh: Nguyễn Công Hoan .- In lần thứ 3 .- H. : Kim Đồng , 2004 .- 31tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 5000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Công Hoan.
   KPL NCH.TM 2004
    ĐKCB: TN.001050 (Đang được mượn)  
6. Chàng Đăm Bri : Truyện tranh / Tranh: Phạm Ngọc Tuấn; Lời: Hồng Hà .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 32tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Hà.   II. Phạm Ngọc Tuấn.
   398.209597 HH.CD 2005
    ĐKCB: TN.001049 (Đang được mượn)  
7. Nàng tiên hổ : Truyện tranh / Tranh: Huy Tấn; Lời: Ngô Hà Anh .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 32tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Huy Tuấn.   II. Ngô Hà Anh.
   398.209597 HT.NT 2005
    ĐKCB: TN.001047 (Đang được mượn)  
8. Dũng sĩ Đam Dông : Truyện tranh / Tranh: Tạ Huy Long; Lời: Hồng Hà .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 32tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Hà.   II. Tạ Huy Long.
   398.209597 HH.DS 2005
    ĐKCB: TN.001044 (Đang được mượn)  
9. Chàng ngốc và gã bợm : Truyện tranh / Tranh: Lê Minh Hải; Lời: Hồng Hà .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 32tr ; 21cm .- (Tranh truyện dân gian Việt Nam)
/ 7500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Việt Nam}
   I. Hồng Hà.   II. Lê Minh Hải.
   398.209597 HH.CN 2005
    ĐKCB: TN.001043 (Đang được mượn)  
10. Nàng công chúa chẳng bao giờ cười / Trần Hữu Kham sưu tầm, tuyển dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 143tr ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian)
/ 15000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.
   I. Trần Hữu Kham.
   398.22 THK.NC 2006
    ĐKCB: TN.001032 (Đang được mượn)  
11. Truyện dân gian Đức / Biên soạn: Việt Cường .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 180tr. ; 19cm .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 19500

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Đức}
   I. Việt Cường.
   398.20943 VC.TD 2006
    ĐKCB: TN.000172 (Sẵn sàng)  
12. Truyện dân gian Pakixtan / Biên soạn: Việt Cường .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 180tr. ; 19cm .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 19500đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Pakixtan}
   I. Việt Cường.
   398.2095491 VC.TD 2006
    ĐKCB: TN.000171 (Sẵn sàng)  
13. Lão sói đần độn / Trần Hữu Kham sưu tầm, tuyển dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 147tr ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian)
/ 15000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.
   I. Trần Hữu Kham.
   398.2 THK.LS 2006
    ĐKCB: TN.000170 (Sẵn sàng)  
14. Cái hộp thần diệu / Nguyễn Hữu Kham sưu tầm, tuyển dịch .- H. : Phụ nữ , 2006 .- 131tr ; 19cm .- (Truyện cổ dân gian)
/ 14000đ

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.
   I. Nguyễn Hữu Kham.
   398.22 NHK.CH 2006
    ĐKCB: TN.000169 (Sẵn sàng)  
15. Truyện dân gian Nga / Biên soạn: Việt Cường .- Hà Nội : Lao động Xã hội , 2006 .- 180tr. ; 19cm .- (Truyện dân gian thế giới)
/ 19500

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Nga}
   I. Việt Cường.
   398.20947 VC.TD 2006
    ĐKCB: TN.000167 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. HUỲNH VŨ LAM
     Nghiên cứu truyện dân gian Khmer Nam Bộ dưới góc nhìn bối cảnh : Nghiên cứu, phê bình văn học / Huỳnh Vũ Lam .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2019 .- 435 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 323-347 .- Phụ lục: tr. 348-428
  Tóm tắt: Tổng quan nghiên cứu về truyện dân gian, nghiên cứu không gian văn hoá tộc người và những vấn đề về truyện dân gian Khmer Nam Bộ, xây dựng các công cụ ghi nhận truyện dân gian Khmer trong bối cảnh, kiến giải truyện dân gian Khmer dưới góc nhìn bối cảnh
   ISBN: 9786049842115

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Văn học dân gian.  3. Dân tộc Khmer.  4. Truyện dân gian.  5. {Việt Nam}
   398.2095977 NGH305CT 2019
    ĐKCB: VN.007004 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.1 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bỉnh... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 1047tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu từ điển về toàn cảnh kho tàng truyện dân gian Việt Nam với 761 type truyện thuộc các thể loại như thần thoại, truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngôn, truyện trạng, truyện cười, giai thoại... Với mỗi thể loại, các type truyện được sắp xếp theo vần A, B, C
   ISBN: 9786049020243 / [Kxđ]

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bỉnh.   V. Đặng Thị Thu Hà.
   398.209597 T550Đ 2015
    ĐKCB: VN.002409 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. Từ điển type truyện dân gian Việt Nam . Q.2 / Nguyễn Thị Huế (ch.b.), Trần Thị An, Nguyễn Huy Bình... .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 404tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Hướng dẫn tra cứu type truyện và tên truyện theo type. Giới thiệu một số công trình thư mục truyện dân gian cũng như bảng chữ tắt và danh mục sách biên soạn
   ISBN: 9786049020250 / [Kxđ]

  1. Truyện dân gian.  2. Văn học dân gian.  3. {Việt Nam}  4. [Từ điển]  5. |Type truyện|
   I. Nguyễn Thị Huế.   II. Nguyễn Thị Nguyệt.   III. Trần Thị An.   IV. Nguyễn Huy Bình.   V. Đặng Thị Thu Hà.
   398.209597 T550Đ 2015
    ĐKCB: VN.002410 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. NGUYỄN THỊ NHUNG
     Tìm hiểu truyện Ba Phi vùng Tây Nam Cà Mau từ góc nhìn văn hoá Nam Bộ / Nguyễn Thị Nhung .- H. : Mỹ thuật , 2017 .- 262tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 140-246. - Thư mục: tr. 247-258
  Tóm tắt: Giới thiệu về vùng đất Cà Mau - Miền Tây Nam Bộ- Môi trường hình thành và lưu truyền nguồn truyện Ba Phi. Nghiên cứu về đặc điểm nội dung và đặc điểm nghệ thuật của truyện
   ISBN: 9786047867509

  1. Truyện dân gian.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Nam Bộ}
   398.2095977 T310HT 2017
    ĐKCB: VN.007192 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. LA MAI THI GIA.
     Motif trong nghiên cứu truyện kể dân gian : Lý thuyết và ứng dụng / La Mai Thi Gia. .- Hà Nội : Hội nhà văn , 2016 .- 400 tr. ; 21 cm
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 285-302. - Phụ lục: tr. 303-361
  Tóm tắt: Tìm hiểu motif về lý thuyết của một số trường phái nghiên cứu văn học dân gian, một số bình diện nghiên cứu motif truyện kể dân gian trên thế giới, vấn đề nghiên cứu motif tái sinh trong truyện cổ tích Việt Nam theo phương pháp phân tích cấu trúc chức năng và nguồn gốc lịch sử.
   ISBN: 9786045369357

  1. Nghiên cứu văn học.  2. Truyện dân gian.  3. Văn học dân gian.
   398.2 M435300FTN 2015
    ĐKCB: VN.007149 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»