Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
63 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. A còng kết nối thế giới / Phạm Văn Tình ; Lê Trí Hiếu bìa ; Việt Cường minh họa .- Hà Nội : Kim Đồng , 2008 .- 78tr. : Hình vẽ ; 21cm.
   Tiếng Việt yêu thương
/ 10.000đ.

  1. Tiếng Việt.
   I. Phạm, Văn Tình.
   495.922 PVT.AC 2008
    ĐKCB: TN.001544 (Đang được mượn)  
2. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   495.9225 PVT.KT 2008
    ĐKCB: TN.001543 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. HOÀNG VĂN HÀNH
     Thành ngữ học tiếng Việt / Hoàng Văn Hành .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 354tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 345-352
  Tóm tắt: Nghiên cứu khái quát về thành ngữ tiếng Việt: thành ngữ ẩn dụ hoá đối xứng và phi đối xứng, thành ngữ so sánh trong tiếng Việt, giá trị và nghệ thuật sử dụng thành ngữ qua văn thơ của Chủ tịch Hồ Chí Minh, thành ngữ từ góc nhìn của văn hoá học; một số sưu tập và phân loại thành ngữ tiếng Việt
   ISBN: 9786049028342 / [Kxđ]

  1. Thành ngữ học.  2. Tiếng Việt.
   495.922 TH107N 2015
    ĐKCB: VN.002157 (Sẵn sàng)  
4. Vui học tiếng Việt : Dành cho học sinh THCS . T.2 / Nguyễn Thế Truyền .- H. : Giáo dục , 2007 .- 115tr. : hình vẽ ; 24cm
/ 14000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Trung học cơ sở.
   I. Nguyễn Thế Truyền.
   495.922 NTT.V2 2007
    ĐKCB: VV.000849 (Sẵn sàng)  
5. THÀNH THÁI
     Từ điển Việt - Nhật / Thành Thái, Thanh Trân, Thái Hòa; Yamada Taro hiệu đính .- Tái bản lần 1 .- Thanh Hóa : Nxb. Thanh Hóa , 2015 .- 769tr ; 18cm .- (Tủ sách: Từ điển)
  Tóm tắt: Cung cấp hơn 80.000 từ được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Nhật ; cập nhật nhiều từ mới; trình bày đơn giản, rõ ràng, tiện lợi, dể tra cứu
   ISBN: 9786047410712 / 99000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Tiếng Nhật.  3. Từ điển.
   I. Thanh Trân.   II. Thái Hòa.   III. Yamada Taro.
   495.9223956 TT.TD 2015
    ĐKCB: VN.008949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008950 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. HOÀNG TUỆ
     Hoàng Tuệ tuyển tập / Tuyển chọn, giới thiệu: Trần Chút.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 535tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học. Hội Ngôn ngữ học Tp. Hồ Chí Minh
   Phụ lục: tr. 526-535
  Tóm tắt: Tuyển chọn, giới thiệu những công trình nghiên cứu tiêu biểu của giáo sư Hoàng Tuệ về ngôn ngữ học và Việt ngữ học
   ISBN: 8934980932827 / 100.000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Tiếng Việt.  3. [Công trình nghiên cứu]  4. |Hoàng Tuệ, Nhà khoa học, 1921-1999, Việt Nam|
   I. Trần Chút.   II. Hoàng Dũng.   III. Bùi Tất Tươm.
   495.922 T716H 2009
    ĐKCB: VV.000219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000220 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. TRẦN MINH THƯƠNG
     Diện mạo văn học dân gian Khơ Me Sóc Trăng / Trần Minh Thương .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 326tr. ; 21cm
   ISBN: 9786049027444

  1. Tiếng Khơ me.  2. Tiếng Việt.
   495.9 D305MV 2015
    ĐKCB: VN.007158 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. ĐINH THỊ TRANG
     Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng / Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 351tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng
   ISBN: 9786045375174

  1. Tiếng Việt.  2. Từ ngữ.  3. {Đà Nẵng}  4. |Nghề biển|
   495.922014 T550NN 2016
    ĐKCB: VN.007135 (Sẵn sàng)  
9. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Bà đỡ khai sinh chữ quốc ngữ : Tưởng nhớ 400 năm Khám Lý phủ Quy Nhơn cống quận công Trần Đức Hòa qua đời (1619-2019) / Nguyễn Thanh Quang, LM. Gioan Võ Đình Đệ .- Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai , 2019 .- 125 tr. : ảnh ; 21 cm
   Thư mục: tr. 125
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết đã được đăng trên báo chí và các cuộc hội thảo có liên quan đến cụ Khám Lý - Cống quận công Trần Đức Hòa đặc biệt trong việc bảo trợ các thừa sai Dòng Tên tại cơ sở Nước Mặn... "bà đỡ" khai sinh chữ quốc ngữ
   ISBN: 9786045286135 / 99000 đ

  1. Lịch sử.  2. Chữ quốc ngữ.  3. Tiếng Việt.
   I. Nguyễn Thanh Quang.   II. LM. Gioan Võ Đình Đệ.
   959.7 B100ĐK 2019
    ĐKCB: VN.007813 (Sẵn sàng)  
10. HỒNG ĐỨC
     Từ điển chính tả học sinh : Dùng trong nhà trường / Hồng Đức b.s. .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 192tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giải thích các từ Tiếng Việt thường dùng cho học sinh phổ thông
/ 24000đ

  1. Từ điển chính tả.  2. Tiếng Việt.
   495.9223 T550ĐC 2008
    ĐKCB: VN.006284 (Sẵn sàng)  
11. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.2 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 179tr. : bảng ; 24cm
   ISBN: 8934909000545 / 39.000đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.   V. Lê Bảo Châu.
   807 Đ282.HT 2012
    ĐKCB: VV.000529 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000530 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000531 (Sẵn sàng)  
12. Để học tốt ngữ văn 10 : Trung học phổ thông : Dùng cho học sinh lớp 10 trung học phổ thông ban cơ bản và ban khoa học tự nhiên... . T.1 / Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Hoàng Ngọc Đức... .- Tái bản lần thứ 1 .- H. : Nxb. Hà Nội , 2012 .- 184tr. : bảng ; 24cm
   ISBN: 8934909000538 / 39.500đ

  1. Văn học.  2. Tiếng Việt.  3. Ngữ văn.  4. Tập làm văn.  5. Lớp 10.  6. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Thanh Việt.   II. Thái Thanh Hằng.   III. Hoàng Ngọc Đức.   IV. Tạ Đức Hiền.   V. Lê Bảo Châu.
   807 Đ282.HT 2012
    ĐKCB: VV.000526 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.000527 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000528 (Sẵn sàng)  
13. Bài tập ngữ văn 11 . T.2 / Phan Trọng Luận (ch.b.) Lê Nguyên Cẩn, Đỗ Kim Hồi... .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Giáo dục , 2009 .- 103tr. ; 24cm
   ISBN: 8934980906767 / 4.900đ

  1. Tập làm văn.  2. Bài tập.  3. Tiếng Việt.  4. Văn học.  5. Lớp 11.  6. [Sách giáo khoa]
   I. Đỗ Kim Hồi.   II. Phan Trọng Luận.   III. Lê Nguyên Cẩn.   IV. Trần Đăng Suyền.   V. Đoàn Đức Phương.
   807.6 B114.TN 2009
    ĐKCB: VV.000496 (Sẵn sàng)  
14. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá, học giỏi môn ngữ văn . T.2 / B.s.: Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Việt Nga, Phạm Minh Tú.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 224tr. ; 24cm .- (Bộ sách Học và ôn luyện ngữ văn THCS)
/ 34.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Tập làm văn.  3. Tiếng Việt.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Nhật Hoa.   III. Nguyễn Việt Nga.   IV. Phạm Minh Tú.   V. Phạm Đức Minh.
   807 H508.VÔ 2009
    ĐKCB: VV.000493 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000494 (Sẵn sàng)  
15. Học và ôn luyện ngữ văn nâng cao 9 : Trung học cơ sở : Dùng để tự đọc và tự học, ôn luyện nâng cao cảm thụ văn học, vươn lên học khá, học giỏi môn ngữ văn . T.1 / B.s.: Tạ Đức Hiền (ch.b.), Phạm Đức Minh, Nguyễn Việt Nga.. .- H. : Nxb. Hà Nội , 2009 .- 256tr. ; 24cm .- (Bộ sách Học và ôn luyện ngữ văn THCS)
/ 38.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Tập làm văn.  3. Tiếng Việt.  4. Lớp 9.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Tạ Đức Hiền.   II. Nguyễn Nhật Hoa.   III. Phạm Đức Minh.   IV. Nguyễn Việt Nga.   V. Phạm Minh Tú.
   807 H508.VÔ 2009
    ĐKCB: VV.000491 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000492 (Sẵn sàng)  
16. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.2 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 159tr. ; 24cm
/ 25.000đ

  1. Lớp 12.  2. Tập làm văn.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Kim Bảng.   II. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 Đ508.-H 2008
    ĐKCB: VV.000480 (Sẵn sàng)  
17. Đọc - hiểu và vận dụng ngữ văn 12 . T.1 / B.s.: Nguyễn Xuân Lạc (ch.b.), Vũ Kim Bảng .- H. : Đại học Sư phạm , 2008 .- 159tr. ; 24cm
/ 25.000đ

  1. Lớp 12.  2. Tập làm văn.  3. Ngữ văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Vũ Kim Bảng.   II. Nguyễn Xuân Lạc.
   807 Đ508.-H 2008
    ĐKCB: VV.000479 (Sẵn sàng)  
18. Học tốt ngữ văn 11 nâng cao : Theo chương trình mới của Bộ GD & ĐT . T.2 / Nguyễn Đức Hùng .- Thanh Hoá : Nxb. Thanh Hoá , 2007 .- 143tr. ; 24cm
   ISBN: 8935092703091 / 17.000đ

  1. Ngữ văn.  2. Lớp 11.  3. Tập làm văn.  4. Tiếng Việt.  5. [Sách đọc thêm]
   I. Nguyễn Đức Hùng.
   807 H508.TN 2007
    ĐKCB: VV.000468 (Sẵn sàng)  
19. 155 bài làm văn tiếng việt 5 / Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Việt Nga, Nguyễn Trung Kiên,... .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Tp.Hồ Chí Minh , 2006 .- 175 tr. ; 24 cm
   ISBN: 8930000002174 / 18.000đ

  1. tập làm văn.  2. tiếng Việt.  3. lớp 5.
   I. Nguyễn Trung Kiên.   II. Nguyễn Việt Nga.   III. Tạ Thanh Sơn.
   807J 155.BL 2006
    ĐKCB: VV.000434 (Sẵn sàng)  
20. ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ
     Bình Định với chữ Quốc ngữ : Kỷ yếu hội thảo / Lại Văn Hùng, Lê Thanh Hà, Nguyễn Thị Hải... .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2016 .- 627tr., 4tr. ảnh : hình vẽ, bảng ; 27cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Định...
  Tóm tắt: Gồm các nghiên cứu trình bày quá trình hình thành và phát triển chữ Quốc ngữ; sự đóng góp của tỉnh Bình Định vào tiến trình hình thành và phát triển chữ Quốc ngữ; chữ Quốc ngữ với sự phát triển văn hoá dân tộc...
   ISBN: 9786045857083

  1. Chữ quốc ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. {Bình Định}  4. [Kỷ yếu hội thảo]
   I. Phạm Văn Tình.   II. Trần Quốc Anh.   III. Nguyễn Thị Hải.   IV. Lê Thanh Hà.   V. Lại Văn Hùng.
   495.922 BĐĐP 2016
    ĐKCB: VV.000425 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VV.000426 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»