Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
21 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Sổ tay hướng dẫn hoạt động thả phóng sinh các loài thuỷ sản .- H. : Nông nghiệp , 2018 .- 39tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Tổng cục Thuỷ sản; Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam
   Phụ lục: tr. 22-39
  Tóm tắt: Tuyên truyền, nâng cao nhận thức, trách nhiệm và hiểu biết pháp luật cho các tăng ni, phật tử về công tác tái tạo, bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản, môi trường sinh thái, tài nguyên thuỷ sinh vật
   ISBN: 9786046026914

  1. Thuỷ sản.  2. Phóng sinh.  3. Phật giáo.
   294.3444 .ST 2018
    ĐKCB: VN.009037 (Sẵn sàng)  
2. Chính sách, cơ chế tài chính với hoạt động khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư và phát triển kinh tế nông thôn .- H. : Chính trị Quốc gia , 2020 .- 227tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số văn bản pháp luật về cơ chế, chính sách tài chính hỗ trợ phát triển nông - lâm - ngư nghiệp, phát triển kinh tế nông thôn ở Việt Nam
   ISBN: 9786045761861

  1. Tài chính.  2. Pháp luật.  3. Lâm nghiệp.  4. Nông nghiệp.  5. Thuỷ sản.  6. {Việt Nam}
   344.5970957 CH312SC 2020
    ĐKCB: VN.008353 (Sẵn sàng)  
3. 100 câu hỏi đáp dành cho ngư dân .- H. : Lao động , 2010 .- 112tr. : Tranh màu ; 20.5cm. .- (Ban tuyên giáo trung ương)
  1. Ngư dân.  2. An toàn.  3. Môi trường biển.  4. Thủy sản.
   346.59701 100CH 2010
    ĐKCB: VN.008183 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008184 (Sẵn sàng)  
4. Quy trình sản xuất giống thuỷ sản có giá trị kinh tế .- H. : Chính trị Quốc gia ; Nông nghiệp , 2014 .- 155tr. : ảnh, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  Tóm tắt: Cung cấp các quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá; sinh sản nhân tạo; ương nuôi cá; nuôi thương phẩm một số loài thuỷ sản có giá trị kinh tế và hướng dẫn kĩ thuật phòng, trị một số bệnh thường gặp cho cá giống, cá bố mẹ...
   ISBN: 9786045703694

  1. Kĩ thuật chăn nuôi.  2. Thuỷ sản.
   639.3 QU600TS 2014
    ĐKCB: VN.008135 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN HỮU HIỆP
     Nghề Bà Cậu - Văn hoá đánh bắt ở An Giang / Nguyễn Hữu Hiệp .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 271tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề Bà Cậu (nghề sông nước) ở An Giang. Nghiên cứu văn hoá đánh bắt thuỷ sản như: cách đánh bắt thông thường, ương nuôi cũng như những kiêng kỵ, kinh nghiệm trong nghề, giải quyết nhất thời một số tai nạn nghề nghiệp. Một số loài cá tươi được chế biến thành món ăn dân dã phổ biến trong dân gian
   ISBN: 9786049028168

  1. Thuỷ sản.  2. Nghề truyền thống.  3. Văn hoá dân gian.  4. Phong tục.  5. {An Giang}
   390.46390959791 H372NH 2015
    ĐKCB: VN.002605 (Sẵn sàng)  
6. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi ếch đồng, cua sông, rùa vàng / Ngô Trọng Lư .- H. : Nxb. Hà Nội , 2000 .- 111tr. ; 19cm
   Thư mục: Tr. 109
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức khoa học trong việc nuôi các loài thuỷ sản có giá trị cao như: ếch đồng, cua, rà vàng, ba ba, cá trê lai
/ 8.000đ.

  1. Chăn nuôi.  2. Thuỷ sản.  3. Rùa.  4. Cua.  5. ếch.
   639.3 L860NT 2000
    ĐKCB: VN.005428 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005429 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005430 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005431 (Sẵn sàng)  
7. Thủy sản ngành kinh tế mũi nhọn / Hà Xuân Thông chủ biên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 392 tr. ; 21 cm
   Thư mục: Tr.387-390
  Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp đánh giá ảnh hưởng tổng thể, tình hình phát triển thủy sản giai đoạn 1991-2003 và tác động của phát triển thủy sản đối với nền kinh tế quốc dân của cả nước,...

  1. Kinh tế.  2. Thủy sản.  3. |Mũi nhọn|
   I. Hà Xuân Thông.
   338.3 TH806.SN 2004
    ĐKCB: VN.004189 (Sẵn sàng)  
8. Thủy sản sông Cửu Long qua huyền thoại - truyền thuyết / Liêm Châu sưu tầm, biên soạn .- H. : Văn hóa dân tộc , 2011 .- 279 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 50000

  1. Sông.  2. Thủy sản.  3. Truyền thuyết.  4. Văn học dân gian.  5. |Sông Cửu Long|
   I. Liêm Châu.
   398.2609597 TH806.SS 2011
    ĐKCB: VN.003738 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003739 (Sẵn sàng)  
9. KINNOSUKE, ISHII
     Con tôm trên thị trường / Ishii Kinnosuke ; Lê Thị Bình dịch .- H. : Nông nghiệp , 1986 .- 95tr. ; 19cm
/ 4đ.

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Thuỷ sản.  3. Tôm.
   I. Lê Thị Bình.
   595.3 I-330SHIIK 1986
    ĐKCB: VN.003453 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003454 (Sẵn sàng)  
10. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}
   680.0959755 T209B 2010
    ĐKCB: VN.003299 (Sẵn sàng)  
11. TRẦN SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-400
  Tóm tắt: Khái quát về công việc nhà nông tại tỉnh Phú Yên. Giới thiệu cụ thể một số công việc như trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và nghề rừng
   ISBN: 9786046203308

  1. Nông thôn.  2. Chăn nuôi.  3. Thuỷ sản.  4. Canh tác.  5. Dân tộc học.  6. {Phú Yên}
   305.800959755 H716TS 2010
    ĐKCB: VN.003032 (Sẵn sàng)  
12. NGÔ TRỌNG LƯ
     Kỹ thuật nuôi lươn, ếch, ba ba, cá lóc / Ngô Trọng Lư .- Tái bản lần thứ 13 .- Tp. Hồ Chí Minh : Nông nghiệp , 2007 .- 103tr. : hình vẽ ; 19cm
   Thư mục: tr. 101
  Tóm tắt: Gồm những đặc điểm sinh học, kỹ thuật nuôi và phòng trị bệnh cho lươn, ếch, ba ba, cá lóc
/ 14000đ

  1. Phòng bệnh.  2. Điều trị.  3. Chăn nuôi.  4. Cá quả.  5. Thuỷ sản.
   K600TH
    ĐKCB: VN.000263 (Đang được mượn)  
13. Công nghệ sinh học cho nông dân . Q.2 : Nuôi trồng thủy đặc sản / Nguyễn Thanh Bình, Nguyễn Thị xuân .- H. : Nxb. Hà Nội , 2010 .- 96tr. ; 19cm
/ 18000đ

  1. Công nghệ sinh học.  2. Nuôi trồng.  3. Thủy sản.
   I. Lê Văn Thường, Lê Xuân Tài.
   C455NGH
    ĐKCB: VN.000226 (Đang được mượn)  

Trang kết quả: 1 2 next»