Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Sổ tay phòng tránh tai nạn bất ngờ / Phương Nam Đình, Nguyễn Mạnh Hùng, Long Quân Thắng... .- H. : Chính trị Quốc gia ; Dân trí , 2013 .- 172tr : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản, biện pháp phòng tránh và sơ cứu, cấp cứu một số loại tai nạn mà con người thường gặp trong cuộc sống: khi tham gia giao thông, bệnh tật, thiên tai, trị an xã hội... trong cuộc sống thành thị và nông thôn.
   ISBN: 8935211122222

  1. Cấp cứu ban đầu.  2. Phòng chống.  3. Tai nạn.  4. Thiên tai.  5. {Việt Nam}  6. [Sổ tay]
   I. Hoàng Cát Minh.   II. Long Quân Thắng.   III. Lý Hồng Dương.   IV. Nguyễn Mạnh Hùng.
   613.6 S450TP 2013
    ĐKCB: VN.008269 (Sẵn sàng)  
2. ĐỖ XUÂN LÂN
     Sổ tay truyền thông về phòng, chống và khắc phục hậu quả thiên tai / Đỗ Xuân Lân, Nguyễn Linh .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2016 .- 224tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
  Tóm tắt: Những hiểu biết cơ bản về thiên tai. Phương châm và biện pháp phòng, chống thiên tai. Phổ biến các chính sách và quy định pháp luật của Nhà nước trong phòng ngừa, ứng phó cũng như khắc phục hậu quả thiên tai
   ISBN: 9786045728581

  1. Thiên tai.  2. Phòng chống.  3. [Sổ tay]
   I. Nguyễn Linh.
   363.348 S450TT 2016
    ĐKCB: VN.008247 (Sẵn sàng)  
3. Sổ tay hướng dẫn phòng, chống lụt, bão và thiên tai .- H. : Chính trị Quốc gia ; Giao thông Vận tải , 2014 .- 199tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 186-196
  Tóm tắt: Trình bày những khái niệm liên quan đến lụt, bão và thiên tai; một số hướng dẫn cụ thể để phòng, chống, ứng phó với thiên tai; những kinh nghiệm bổ ích về công tác phòng, chống lụt, bão và thiên tai ở một số địa phương; đồng thời giới thiệu nội dung của Luật phòng, chống thiên tai
   ISBN: 9786045706817

  1. Thiên tai.  2. Lụt.  3. Phòng chống.  4. Bão.  5. [Sổ tay]
   363.347 S450TH 2014
    ĐKCB: VN.008245 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN VĂN VIẾT
     Thiên tai từ biển và các giải pháp ứng phó trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở Việt Nam / B.s.: Nguyễn Văn Viết (ch.b.), Nguyễn Văn Liêm, Ngô Tiền Giang .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2019 .- 199tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
   Thư mục: tr. 194-197
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về thiên tai ở Việt Nam; các loại thiên tai từ biển ở Việt Nam; kỹ năng phòng, chống thiên tai từ biển; đánh giá và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng; hướng dẫn tập huấn phòng, chống thiên tai từ biển trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở Việt Nam
   ISBN: 9786048041878

  1. Giải pháp.  2. Môi trường biển.  3. Đối phó.  4. Thiên tai.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Liêm.   II. Ngô Tiền Giang.
   363.34809597 TH305TT 2019
    ĐKCB: VN.007825 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.007826 (Sẵn sàng)  
5. CAO ĐĂNG DƯ
     Lũ quét nguyên nhân và biện pháp phòng tránh . T.2 / B.s.: Cao Đăng Dư, Lê Bắc Huỳnh .- In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 211tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 207-208
  Tóm tắt: Nguyên nhân, cơ chế hình thành và vận động của lũ quét. Các biện pháp phòng tránh lũ quét trên thế giới và ở Việt Nam, thiệt hại do lũ quét và khả năng cảnh báo lũ quét

  1. Phòng chống.  2. Thiên tai.  3. Cảnh báo.  4. Lũ quét.
   I. Lê Bắc Huỳnh.
   551.48 D860CĐ 2003
    ĐKCB: VN.004240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004241 (Sẵn sàng)  
6. CAO ĐĂNG DƯ
     Lũ quét nguyên nhân và biện pháp phòng tránh . T.1 / B.s.: Cao Đăng Dư, Lê Bắc Huỳnh .- In lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung .- H. : Nông nghiệp , 2003 .- 95tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 93-94
  Tóm tắt: Trình bày nguyên nhân, cơ chế hình thành của lũ quét. Các biện pháp phòng tránh lũ quét

  1. Lũ quét.  2. Thiên tai.  3. Phòng chống.
   I. Lê Bắc Huỳnh.
   551.48 D860CĐ 2003
    ĐKCB: VN.004238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004239 (Sẵn sàng)