Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Về công tác thư viện : Các văn bản pháp quy trong hệ thống thư viện công cộng / S.t., b.s.: Nguyễn Hữu Giới, Nguyễn Huy .- H. : S.n , 1997 .- 275tr. ; 19cm
   Đầu bìa sách ghi: Bộ Văn hoá Thông tin. Vụ Thư viện
  Tóm tắt: Tập hợp các văn kiện của Đảng, Nhà nước và các văn bản pháp quy liên quan đến tổ chức và hoạt động của thư viện công cộng như: lưu chiểu văn hoá phẩm, chức năng, nhiệm vụ, tiêu chuẩn xếp hạng, chế độ chính sách, mạng lưới thư viện...

  1. Thư viện.  2. {Việt Nam}  3. [Văn bản pháp qui]
   I. Nguyễn Hữu Giới.   II. Nguyễn Huy.
   344.597092 V281.CT 1997
    ĐKCB: VN.005974 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005975 (Sẵn sàng)  
2. Các thư viện ở Việt Nam .- H. : Vụ thư viện x.b , 1998 .- 179tr. ; 27cm
   ĐTTS ghi: Bộ văn hoá thông tin

  1. Việt Nam.  2. Thư viện.
   020.9597 C107.TV 1998
    ĐKCB: VV.000073 (Sẵn sàng)  
3. DƯƠNG BÍCH HỒNG
     Lịch sử sự nghiệp thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hóa dân tộc / Dương Bích Hồng .- H. : Vụ thư viện-Bộ Văn hóa Thông tin , 1999 .- 270tr. ; 21cm
   Thư mục ; tr.261 - 269
  Tóm tắt: Quá trình hình thành và phát triển thư viện Việt Nam trong tiến trình văn hóa thời kỳ phong kiến, thuộc Pháp và từ sau Cách mạng tháng Tám đến những năm đầu của thế kỷ XX
/ 20.000đ

  1. Lịch sử.  2. Thư viện.  3. Văn hóa dân tộc.  4. {Việt Nam}
   027.009 H607DB 1999
    ĐKCB: VN.005360 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN HỮU GIỚI
     Suy nghĩ về sách, văn hoá đọc và thư viện : Tiểu luận - Bài viết chọn lọc / Nguyễn Hữu Giới .- H. : Văn hoá Thông tin , 2013 .- 324tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Gồm những bài viết, tiểu luận về sách, nghề in và xuất bản ở nước ta. Về văn hoá đọc trong bối cảnh bùng nổ truyền thông, ngày hội đọc sách ở Việt Nam. Về thư viện hôm nay và ngày mai, thư viện Việt Nam trước ngưỡng cửa nền kinh tế tri thức, hội nhập và phát triển...
   ISBN: 8935075932340 / 80000đ

  1. Văn hóa đọc.  2. Sách.  3. Thư viện.  4. [Bài viết]  5. [Tiểu luận]
   002 GI-639NH 2013
    ĐKCB: VN.004795 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004796 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004797 (Sẵn sàng)  
5. TRẦN THỊ HOÀN ANH,
     Kỹ năng tổ chức kho và bảo quản tài liệu / Trần Thị Hoàn Anh ; Nguyễn Thị Thanh Mai ; Nguyễn Thị Kim Loan chủ biên ; Nguyễn Thị Kim Loan, Nguyễn Thị Hạnh hiệu đính .- Hà Nội : : Thế giới, , 2014 .- 242 tr. ; ; 21 cm
   Đầu trang sách ghi : Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
   tr. 236-242

  1. Khoa học thư viện.  2. Tài liệu thư viện.  3. Thư viện.
   I. Nguyễn Thị Hạnh.   II. Nguyễn Thị Kim Loan,.   III. Nguyễn Thị Thanh Mai,.
   025.8 A139,TT 2014
    ĐKCB: VN.004745 (Sẵn sàng)  
6. NGUYỄN HỮU GIỚI
     Xã hội hóa và đa dạng hóa tổ chức và hoạt động thư viện, tủ sách cơ sở khu vực đồng bằng sông Hồng / Nguyễn Hữu Giới .- H. : Văn hóa - thông tin , 2012 .- 183 tr. ; 21 cm
   Thư mục: Tr. 175-181
  Tóm tắt: Trình bày về chủ trương, chính sách, thực trạng và định hướng phát triển và các giải pháp cơ bản nhằm tăng cường hoạt động xã hội hóa hoạt động thư viện
   ISBN: 8935077128857 / 40000

  1. Hoạt động.  2. Xã hội hóa.  3. Tổ chức.  4. Thư viện.
   027.6 GI-639NH 2012
    ĐKCB: VN.004740 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004741 (Sẵn sàng)  
7. Những người giữ lửa tình yêu với sách . T.6 / Võ Văn Thực, Nguyễn Huy Thắng, Khánh Chi... ; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 227tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện
/ 45000đ

  1. Cán bộ.  2. Thư viện.  3. Điển hình tiên tiến.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   I. Võ Văn Thực.   II. Nguyễn Hữu Giới.   III. Nguyễn Thị Hồng.   IV. Hoàng Thị Thanh Thuỷ.   V. Khánh Chi.
   020.92 NH891.NG 2012
    ĐKCB: VN.004734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004737 (Sẵn sàng)  
8. Những vần thơ về thư viện / Hữu Giới sưu tầm & tuyển chọn .- H. : Nxb.Hội nhà văn , 2013 .- 155 tr. ; 21 cm
/ 45000

  1. Thơ.  2. Thư viện.  3. Văn học Việt Nam.
   I. Hữu Giới.
   895.9221008 NH891.VT 2013
    ĐKCB: VN.004731 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004732 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004733 (Sẵn sàng)  
9. LÊ VĂN VIẾT
     Cẩm nang nghề thư viện / Lê Văn Viết .- H. : Văn hóa thông tin , 2000 .- 630 tr. ; 21 cm.
   Thư mục: tr. 623-630
  Tóm tắt: Giới thiệu bao quát toàn bộ công tác thư viện từ vấn đề tổ chức sự nghiệp thư viện, các công việc nghiệp vụ chủ yếu của nghề thư viện, quản lý thư viện, thiết kế và trang trí nội thất các ngôi nhà thư viện
/ 60000

  1. Thư viện học.  2. Thư viện.  3. {Việt Nam}
   C120N
    ĐKCB: VN.000079 (Sẵn sàng)