7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
PHẠM VĂN TÌNH Kẻ tám lạng người nửa cân
/ Phạm Văn Tình
.- H. : Kim Đồng , 2008
.- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,.. / 11000đ
1. Từ ngữ. 2. Tiếng Việt. 3. Ngôn ngữ.
495.9225 PVT.KT 2008
|
ĐKCB:
TN.001543
(Đang được mượn)
|
| |
2.
Nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ
/ Nghiên cứu, sưu tầm, biên soạn: Huỳnh Thanh Hảo
.- Hà Nội : Nxb. Hội Nhà văn , 2018
.- 137tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc một số địa danh, nhân danh, từ ngữ như: Ba Đình có phải là 3 cái đình; Bánh cóng, bánh cống; Bào sen; Bùng binh; bưng, biền, chéo; cây dừa nước,... ISBN: 9786049721502 / 14000đ
1. Địa danh. 2. Từ ngữ. 3. {Việt Nam}
I. Huỳnh Thanh Hảo.
915.97 NG517GM 2018
|
ĐKCB:
VN.006879
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
ĐINH THỊ TRANG Từ ngữ nghề biển của ngư dân Đà Nẵng
/ Nghiên cứu, s.t.: Đinh Thị Trang
.- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016
.- 351tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 193-334. - Thư mục: tr. 335-344 Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về từ và ngữ tiếng Việt. Lí thuyết về từ ngữ nghề nghiệp. Đặc điểm từ vựng, ngữ pháp của từ ngữ dân gian về nghề biển ở Đà Nẵng ISBN: 9786045375174
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ. 3. {Đà Nẵng} 4. |Nghề biển|
495.922014 T550NN 2016
|
ĐKCB:
VN.007135
(Sẵn sàng)
|
| |
|
5.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.2
: Từ vần L - Y / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2010
.- 1044tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần L - Y
1. Tiếng Việt. 2. Thư tịch cổ. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 GI-133NT 2010
|
ĐKCB:
VN.003360
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
NGUYỄN THẠCH GIANG Tiếng Việt trong thư tịch cổ Việt Nam
. T.1, Q.1
: Từ vần A - K / Nguyễn Thạch Giang
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2011
.- 920tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 917-960 Tóm tắt: Tập hợp những từ ngữ có mang một nội dung văn hoá, một sắc thái tu từ nhất định, thông dụng trong thư tịch cổ Việt Nam như: điển cố, tục ngữ, thành ngữ.... và được sắp xếp theo thứ tự chữ cái từ vần A - K
1. Tiếng Việt. 2. Thư tịch cổ. 3. Từ ngữ. 4. {Việt Nam}
495.92201 GI-133NT 2011
|
ĐKCB:
VN.003359
(Sẵn sàng)
|
| |
7.
NGUYỄN VĂN TU Từ và vốn từ tiếng Việt hiện đại
/ Nguyễn Văn Tu
.- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1978
.- 352tr. ; 19cm
Tóm tắt: Nội dung tập sách chú trọng làm nổi bật tính hệ thống của từ và của toàn bộ vốn từ Đặc biệt trong quyển sách này tác giả có áp dụng một số thủ pháp hiện đại vào việc miêu tả, nghiên cứu vốn từ tiếng Việt như: Chú trọng tính hệ thống mối tương quan của các đơn vị với nhau, sự đối lập của các đơn vị / [Kxđ]
1. Tiếng Việt. 2. Từ ngữ.
XXX T670NV 1978
|
ĐKCB:
VN.001949
(Sẵn sàng)
|
| |
|