Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN TẤT VIỄN
     Các tội xâm phạm hoạt động tư pháp trong luật hình sự Việt Nam / Nguyễn Tất Viễn .- H. : Tư pháp , 2016 .- 295tr. ; 21cm
   Phụ lục: tr. 183-284. - Thư mục: tr. 285-293
  Tóm tắt: Giới thiệu khái niệm các tội xâm phạm hoạt động tư pháp và các tội xâm phạm hoạt động tư pháp trong pháp luật hình sự Việt Nam qua các giai đoạn
   ISBN: 9786048109325

  1. Luật hình sự.  2. Tư pháp.  3. {Việt Nam}  4. [Tội xâm phạm]  5. |Tội xâm phạm|
   345.597 NTV.CT 2016
    ĐKCB: VN.009094 (Sẵn sàng)  
2. Những nội dung cơ bản của luật lý lịch tư pháp năm 2009 .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 208tr ; 21cm
  Tóm tắt: Những nội dung cơ bản của luật lý lịch tư pháp và nội dung luật lí lịch tư pháp bao gồm 57 điều với các phần: qui định chung, tổ chức, quản lí cơ sở dữ liệu lí lịch tư pháp, cung cấp, tiếp nhận, cập nhật, xử lí thông tin lí lịch tư pháp và lập lí lịch tư pháp, cung cấp, tiếp nhận thông tin lí lịch tư pháp về án tích, cấp phiếu lí lịch tư pháp, xử lí vi phạm và giải quyết khiếu nại, tố cáo về lí lịch tư pháp và điều khoản thi hành
   ISBN: 9786045703007

  1. Lí lịch.  2. Pháp luật.  3. Tư pháp.  4. Lí lịch tư pháp.  5. {Việt Nam}  6. [Văn bản pháp luật]
   347.597 NH556ND 2014
    ĐKCB: VN.008404 (Đang được mượn)  
3. DƯƠNG BẠCH LONG
     Quản lý, chỉ đạo công tác tư pháp xã , phường, thị trấn / Dương Bạch Long .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 210tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Trình bày vị trí, vai trò, lịch sử hình thành, quá trình phát triển và việc thực hiện nhiệm vụ của công tác tư pháp trong tổ chức và hoạt động của chính quyền cơ sở cấp xã. Giới thiệu về căn cứ pháp lý, các nguyên tắc và nghiệp vụ cơ bản của công tác xây dựng, kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật; nêu các khái niệm, đặc điểm yêu cầu của công tác phổ biến và giáo dục pháp luật; tổng quan về công tác hoà giải ở cơ sở
   ISBN: 8935211100794 / [Kxđ]

  1. Tư pháp.  2. Quản lí.  3. Thị trấn.  4. .  5. {Việt Nam}  6. |Phường|
   353.409597 L557DB 2011
    ĐKCB: VN.001129 (Sẵn sàng)