18 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
|
2.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.7
/ Nguyễn Thế Thư, Ngô Nguyên Hồng, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 124tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: máy cắt cỏ bằng tay thân thiện với môi trường, chế phẩm diệt ruồi vàng, cải tiến kỹ thuật nhân giống ong nội và nuôi lấy mật... ISBN: 9786045761984
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp.
I. Văn Hữu. II. Văn Khén. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Nguyễn Thế Thư.
630 C101GP 2020
|
ĐKCB:
VN.008173
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.6
/ Phạm Văn Hát, Nguyễn Văn Hoàn, Trương Văn Thuỷ...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2020
.- 216tr. : minh hoạ ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam ; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản như: thiết bị làm đất, lên luống, soi rạch, đặt hạt và lấp lại; cải tiến kỹ thuật trồng xoài ghép trên đất ven đồi đạt hiệu quả kinh tế cao; kỹ thuật sinh sản nhân tạo cầy vòi hương... ISBN: 9786045761977
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp.
I. Huỳnh Công Thành. II. Cao Văn Thành. III. Trương Văn Thuỷ. IV. Phạm Văn Hát.
630 C101GP 2020
|
ĐKCB:
VN.008172
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.5
/ Nguyễn Ngọc Sỹ, Nguyễn Văn Dũng, Hoàng Thanh Liêm...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 200tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: Cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông; chăn nuôi, thuỷ sản; sinh học và môi trường như: Cải tiến máy làm đất, làm cỏ đa chức năng do Trung Quốc sản xuất thành máy xới, băm cỏ thay thế cho lao động thủ công phục vụ sản xuất nông nghiệp; máy phóng lúa, gặt đập liên hợp; máy xúc lúa và nông sản vào bao... ISBN: 9786045743713
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp.
I. Huỳnh Tiển. II. Đinh Văn Sơn. III. Hoàng Thanh Liêm. IV. Nguyễn Ngọc Sỹ.
630 C101GP 2018
|
ĐKCB:
VN.008171
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
Các giải pháp sáng tạo kỹ thuật của nhà nông
. T.4
/ Nguyễn Văn Bái, Đặng Quang Toàn, Đỗ Đức Quang...
.- H. : Chính trị Quốc gia , 2018
.- 124tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
ĐTTS ghi: Hội Nông dân Việt Nam; Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Tóm tắt: Gồm các bài viết giới thiệu những giải pháp kỹ thuật của nhà nông trong các lĩnh vực: Cơ khí, chế biến; trồng trọt, thuỷ nông như: Cải tiến máy phát cỏ thành máy sạc cỏ; máy xe sợi cải tiến; máy thu hoạch cà phê, phát cỏ; dép đi trên ruộng bưng ... ISBN: 9786045743706
1. Kĩ thuật. 2. Nông nghiệp. 3. Sáng tạo. 4. Giải pháp.
I. Nguyễn Văn Có. II. Đỗ Đức Sáng. III. Đỗ Đức Quang. IV. Nguyễn Văn Bái.
630 C101GP 2018
|
ĐKCB:
VN.008170
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
9.
NGUYỄN ĐÌNH CỬU Sáng tạo
/ Nguyễn Đình Cửu b.s.
.- H. : Văn hóa Thông tin , 2013
.- 210tr ; 21cm .- (Những câu chuyện giúp học tập tốt và sống tích cực)
Tóm tắt: Tập hợp nhiều câu chuyện về những phát minh gần gũi với cuộc sống, đồng thời khích lệ lòng yêu thương con người để cuộc sống tốt đẹp hơn / 53000đ
1. Cuộc sống. 2. Sáng tạo. 3. Tâm lí học ứng dụng. 4. [Truyện kể]
158 S106T 2013
|
ĐKCB:
VN.007853
(Sẵn sàng trên giá)
|
| |
10.
PHAN DŨNG Các quy luật phát triển hệ thống
: Các quy luật sáng tạo và đổi mới = The law of systems development : The creativity and innovation laws
/ Phan Dũng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2010
.- 387tr. : hình vẽ ; 28cm .- (Bộ sách Sáng tạo và Đổi mới : Giải quyết vấn đề và ra quyết định)
ĐTTS ghi: Đại học Quốc gia tp. Hồ Chí Minh. Trường đại học Khoa học Tự nhiên Phụ lục: tr. 205-256. - Thư mục: tr. 257-261 Tóm tắt: Trình bày khái niệm quy luật và nêu một số điểm cần chú ý về quy luật trong việc hiểu và áp dụng các quy luật nói chung. Trình bày nội dung và ví dụ minh hoạ cho từng quy luật phát triển hệ thống. Phân tích mối liên hệ, liên kết giữa các quy luật phát triển hệ thống và các phương pháp, thủ thuật sáng tạo cơ bản ISBN: 1109050050993 / 97.000đ
1. Sáng tạo. 2. Qui luật.
153.3 D752P 2010
|
ĐKCB:
VV.000273
(Sẵn sàng)
|
| |
11.
PHAN DŨNG Thế giới bên trong con người sáng tạo
/ Phan Dũng
.- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2010
.- 459 tr. ; 24 cm
Thư mục: Tr.443-458 Phụ lục: Tr.421-442 Tóm tắt: Sách gồm 3 chương: Từ nhu cầu đến hành động và ngược lại; Tư duy sáng tạo: nhìn theo góc độ thông tin - tâm lý; Điều khiển học: điều khiển hành động và thế giới bên trong con người sáng tạo. / 99000đ
1. Con người. 2. Sáng tạo. 3. Thế giới.
|
ĐKCB:
VV.000066
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
VŨ MINH TRANG Sáng tạo là sức mạnh vĩ đại
/ B.s.: Vũ Minh Trang, Nguyễn Hoàng Thu Hà
.- H. : Văn hoá Thông tin , 2013
.- 173tr. ; 21cm .- (Tủ sách Sống đẹp)
Tóm tắt: Đưa ra những câu chuyện và lời khuyên cho mọi người về phương pháp sáng tạo trong giải quyết công việc khi phải đối diện với những vấn đề khó và phức tạp trong cuộc sống ISBN: 8935075930292 / 44000đ
1. Tâm lí học ứng dụng. 2. Sáng tạo. 3. |Nghệ thuật sống|
I. Nguyễn Hoàng Thu Hà.
158.1 TR133VM 2013
|
ĐKCB:
VN.005144
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005145
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005146
(Sẵn sàng)
|
| |
|
15.
Chủ động sáng tạo xây dựng đời sống văn hóa ở cơ sở
.- H. : Văn hóa dân tộc , 1995
.- 194 tr. ; 19 cm
ĐTTS ghi: Vụ Văn hoá dân tộc - Miền núi. Cục Văn hoá - Thông tin cơ sở Tóm tắt: Tham luận, ý kiến phát biểu của Hội nghị - hội thảo tập trung về nhiệm vụ tổ chức và quản lý các hoạt động văn hoá thông tin nhằm đẩy mạnh và nâng cao chất lượng của công tác xây dựng đời sống văn hoá ở cơ sở phù hợp với những biến đổi của đời sống kinh tế, xã hội của đất nước / 12700
1. Xây dựng. 2. Sáng tạo. 3. Văn hóa. 4. Đời sống.
306.2 CH672.ĐS 1995
|
ĐKCB:
VN.001254
(Sẵn sàng)
|
| |
|