Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
17 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐÀO THẾ ANH
     Phát triển nông nghiệp ven đô bền vững ở Việt Nam / Đào Thế Anh ch.b. .- H. : Nông nghiệp , 2019 .- 348tr. : bảng, biểu đồ ; 21cm
   Phụ lục: tr. 332-339. - Thư mục: tr. 340-347
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận và thực tiễn phát triển nông nghiệp ven đô bền vững; thực trạng phát triển nông nghiệp ven đô của các đô thị lớn của Việt Nam; nghiên cứu thực trạng phát triển của các loại hình tổ chức sản xuất của nông nghiệp ven đô; các nhân tố ảnh hưởng và giải pháp cho phát triển nông nghiệp ven đô bền vững
   ISBN: 9786046030843

  1. Nông nghiệp.  2. Phát triển bền vững.  3. Vùng ven đô.  4. {Việt Nam}
   338.109597091733 DTA.PT 2019
    ĐKCB: VN.009031 (Sẵn sàng)  
2. TRƯƠNG HUY CHINH
     Quy hoạch xây dựng nông thôn bền vững / Trương Huy Chinh .- H. : Nông nghiệp , 2017 .- 150 tr. ; 21 cm
  Tóm tắt: Nội dung và trình tự quy hoạch xây dựng nông thôn; Chuỗi chuyên đề quy hoạch xây dựng nông thôn; Xây dựng nông thôn bền vững
   ISBN: 9786046027003

  1. Nông thôn.  2. Phát triển bền vững.  3. Quy hoạch.  4. {Việt Nam}
   307.1 THC.QH 2017
    ĐKCB: VN.009029 (Sẵn sàng)  
3. NGUYỄN SONG TÙNG
     Phát triển kinh tế xanh trong nông nghiệp Việt Nam : Một số vấn đề lý luận và thực tiễn / Đồng chủ biên: Nguyễn Song Tùng, Trần Ngọc Ngoạn; Nguyễn Thanh Thủy, Cao Thị Thanh Nga, Nguyến Thị Hòa... .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 230tr : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Viện hàn lâm khoa học xã hội Việt Nam. Viện địa lí nhân văn
   Thư mục: tr. 226 - 229
  Tóm tắt: Trình bày lý luận chung, thực trạng, định hướng, quan điểm về phát triển kinh tế xanh và các mô hình phát triển theo hướng tăng trưởng xanh trong các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, các mô hình kinh doanh tổng hợp...
   ISBN: 9786049026577 / 56000đ

  1. Kinh tế nông nghiệp.  2. Phát triển bền vững.  3. {Việt Nam}  4. [Kinh tế xanh]  5. |Kinh tế xanh|
   I. Cao Thị Thanh Nga.   II. Nguyễn Thanh Thủy.   III. Trần Ngọc Ngoạn.   IV. Nguyễn Thị Hòa.
   338.109597 NST.PT 2014
    ĐKCB: VN.008826 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. ĐỖ HỒNG KỲ
     Vai trò của văn hoá truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên đối với sự phát triển bền vững vùng / Đỗ Hồng Kỳ .- H. : Sân khấu , 2019 .- 299 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 287-291
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về các tộc người bản địa Tây Nguyên và quan điểm về vai trò của văn hoá đối với phát triển bền vững, văn hoá truyền thống các tộc người bản địa Tây Nguyên và vai trò của nó trong xã hội cổ truyền, thực trạng và vai trò của văn hoá truyền thống các tộc người bản địa trong phát triển
   ISBN: 9786049072369

  1. Phát triển bền vững.  2. Văn hoá truyền thống.  3. {Tây Nguyên}
   390.095976 V103TC 2019
    ĐKCB: VN.007028 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Pháp luật môi trường phục vụ phát triển bền vững ở Việt Nam / Hoàng Thế Liên (ch.b.), Lê Hồng Hạnh, Vũ Duyên Thuỷ... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2017 .- 757tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Tư pháp. Viện Khoa học Pháp lý
   Thư mục: tr. 747-750
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận cơ bản về pháp luật bảo vệ môi trường của Việt Nam. Quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường. Pháp luật bảo vệ môi trường đất, nước, không khí, biển, hải đảo. Pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng, đa dạng sinh học, quản lý chất thải, giải quyết tranh chấp và xử lý vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường
   ISBN: 9786045736418

  1. Phát triển bền vững.  2. Môi trường.  3. Pháp luật.  4. {Việt Nam}
   I. Hoàng Thế Liên.   II. Đặng Vũ Huân.   III. Lê Hồng Hạnh.   IV. Vũ Duyên Thuỷ.   V. Phạm Văn Lợi.
   344.597046 PH152.LM 2017
    ĐKCB: VV.000634 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Phát triển bền vững ở Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hoá, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu : Sách chuyên khảo / Ngô Thắng Lợi, Vũ Thành Hưởng (ch.b.), Nguyễn Văn Nam... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 411tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 398-406
  Tóm tắt: Cung cấp cơ sở lý luận và kinh nghiệm của một số nước về phát triển bền vững; đề xuất quan điểm, nội hàm và tiêu chí đánh giá phát triển bền vững của Việt Nam; thực trạng phát triển bền vững của Việt Nam thời gian qua và những vấn đề đặt ra cần nghiên cứu giải quyết; định hướng và các giải pháp đột phá phát triển bền vững của Việt Nam trong bối cảnh mới của toàn cầu hoá, hội nhập quốc tế và biến đổi khí hậu
   ISBN: 9786045717455

  1. Phát triển bền vững.  2. {Việt Nam}  3. [Sách chuyên khảo]
   I. Trần Thị Vân Hoa.   II. Nguyễn Tiến Dũng.   III. Nguyễn Văn Nam.   IV. Vũ Thành Hưởng.   V. Ngô Thắng Lợi.
   338.9597 PH154.TB 2015
    ĐKCB: VN.004114 (Sẵn sàng)  
7. Chính sách phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam / Nguyễn Văn Nam, Ngô Thắng Lợi (ch.b.), Lê Thu Hoa... .- H. : Thông tin và Truyền Thông , 2010 .- 325tr. : minh hoạ ; 24cm
   Phụ lục: tr. 305-320. - Thư mục: tr. 321-325
  Tóm tắt: Trình bày cơ sở lý luận, kinh nghiệm quốc tế, thực trạng tác động cũng như định hướng hoàn thiện hệ thống chính sách nhằm phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam
/ 65.000đ

  1. Phát triển vùng.  2. Phát triển bền vững.  3. Khu kinh tế.  4. Chính sách.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Nam.   II. Ngô Thắng Lợi.   III. Lê Thu Hoa.   IV. Hoàng Xuân Quế.   V. Nguyễn Tiến Dũng.
   338.9597 CH402.SP 2010
    ĐKCB: VV.000281 (Sẵn sàng)  
8. Một số vấn đề về định canh định cư và phát triển nông thôn bền vững / Nguyễn Hữu Tiến, Dương Ngọc Thí, Ngô Văn Hải,... .- H. : Nông nghiệp , 1997 .- 227 tr. ; 21 cm
   Thư mục: tr.221-224
  Tóm tắt: Cuốn sách giúp những ngườilàm công tác quản lý Nhà nước các nhà hoạch định kế hoạch và các tổ chúc địa phương, có them tài liệu tham khảo bổ ích để thực hiện tốt chính sách về định canh định cư của người dân nhằm ổn định cuộc sống của đồng bào cư dân

  1. Nông thôn.  2. Định cư.  3. Phát triển bền vững.
   I. Ngô Văn Hải.   II. Nguyễn Hữu Tiến.   III. Dương Ngọc Thí.
   338.1 M619.SV 1997
    ĐKCB: VN.005475 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005476 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005477 (Sẵn sàng)  
9. HỒ BÁ THÂM
     Văn hoá với phát triển bền vững / Hồ Bá Thâm .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2012 .- 419tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Gồm 4 vấn đề: Quan niệm về phát triển bền vững và vai trò của văn hoá đối với phát triển bền vững; quan hệ mâu thuẫn giữa phát triển văn hoá với phát triển kinh tế và định hướng giải quyết; một số quan niệm và phương pháp nghiên cứu, giải quyết; những thách thức, định hướng phát triển và gợi mở giải pháp

  1. Phát triển bền vững.  2. Văn hoá.  3. Việt Nam.
   306.09597 TH203HB 2012
    ĐKCB: VN.004415 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.004416 (Sẵn sàng)  
10. NGUYỄN THIỆN
     Bảo vệ môi trường sinh thái và phát triển chăn nuôi bền vững / B.s.: Nguyễn Thiện (ch.b.), Trần Đình Miên, Nguyễn Văn Hải .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 284tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Đề cập tới mối quan hệ giữa môi trường sinh thái và chăn nuôi; nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường; giải pháp bảo vệ môi trường sinh thái và sản xuất sản phẩm chăn nuôi sạch, an toàn, phát triển chăn nuôi bền vững

  1. Phát triển bền vững.  2. Chăn nuôi.  3. Môi trường sinh thái.
   I. Trần Đình Miên.   II. Nguyễn Văn Hải.
   363.7 TH362N 2004
    ĐKCB: VN.004242 (Sẵn sàng)  
11. SACHS, JEFFREY D.
     Thịnh vượng chung - Kinh tế học cho hành tinh đông đúc : Sách tham khảo / Jeffrey D. Sachs; Người dịch: Đức Tuệ,...; Hiệu đính: Kim Thoa, Minh Long .- H. : Chính trị quốc gia - Sự thật , 2012 .- 591 tr. ; 21 cm
/ 50000

  1. Kinh tế học.  2. Phát triển bền vững.  3. Môi trường.
   I. Kim Thoa.   II. Minh Long.   III. Đức Tuệ.
   330.1 D.SJ 2012
    ĐKCB: VN.004185 (Sẵn sàng)  
12. Những thách thức và giải pháp đối với chính sách an sinh xã hội bền vững cho tất cả mọi người tại Việt Nam và Đức / Nguyễn Thị Lan Hương, Phạm Thị Bảo Hà, Đặng Nguyên Anh... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 218tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các bài phát biểu của các chuyên gia Đức và Việt Nam về các mô hình an sinh xã hội ở Việt Nam và Đức, những thách thức đối với an sinh xã hội của từng nước, kinh nghiệm thành công và các biện pháp giải quyết khó khăn trong việc phát triển an sinh xã hội ở mỗi nước

  1. Chính sách.  2. Phát triển bền vững.  3. An sinh xã hội.  4. {Đức}  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thị Lan Hương.   II. Roth, Karin.   III. Đặng Nguyên Anh.   IV. Trần Nam.   V. Phạm Thị Bảo Hà.
   362 NH891.TT 2013
    ĐKCB: VN.004096 (Sẵn sàng)  
13. Kinh tế Việt Nam 2010 - Vượt qua suy giảm, tạo đà phát triển bền vững sau Đại hội XI của Đảng / Phạm Thị Khanh (ch.b.), Hoàng Ngọc Hoà, Nguyễn Thị Hường... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 227tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh. Viện Kinh tế
   Thư mục: tr. 222-225
  Tóm tắt: Giới thiệu tình hình và hoàn cảnh kinh tế Việt Nam năm 2010: suy giảm kinh tế và tác động tiêu cực của suy giảm kinh tế đến mục tiêu phát triển bền vững; bối cảnh năm 2010, đối sách vượt qua suy giảm kinh tế, thành tựu, hạn chế và bài học kinh nghiệm; phương hướng và giải pháp nhằm phát triển bền vững nền kinh tế Việt Nam sau Đại hội lần thứ XI của Đảng
/ 38000đ

  1. Phát triển bền vững.  2. Suy giảm.  3. Kinh tế.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Thị Khanh.   II. Trần Thị Tuyết Lan.   III. Hoàng Ngọc Hoà.   IV. Nguyễn Thị Hường.   V. Phí Thị Hằng.
   330.9597 K398.TV 2011
    ĐKCB: VN.004057 (Sẵn sàng)  
14. NGUYỄN QUANG LINH
     Đa dạng sinh học trong hệ thống nông lâm kết hợp : Tài liệu chuyên khảo / Lê Thế Bắc, Vũ Văn Khoa, Nguyễn Ngọc Tùng.. .- H. : Lao động Xã hội , 2005 .- 116tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr.107-110
  Tóm tắt: Một số nét về đa dạng sinh học trong bảo vệ tài nguyên rừng và hệ thống nông lâm kết hợp. So sánh đa dạng sinh học ở trong các loại hình che phủ khác nhau và hệ thống nông lâm. Phương pháp xác định vai trò các khóm hay các thành phần trong hệ thống nông lâm kết hợp. Đa dạng sinh học và quản lý hệ thống nông lâm..
/ 20000đ

  1. Nông nghiệp.  2. Phối hợp.  3. Hệ sinh thái.  4. Phát triển bền vững.  5. Lâm nghiệp.
   577 L398NQ 2005
    ĐKCB: VN.001661 (Sẵn sàng)