Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. ĐỖ ĐÌNH THỌ
     Trò ổi lỗi rối cạn và rối nước Nam Định / S.t., giới thiệu: Đỗ Đình Thọ (ch.b.), Lê Xuân Quang .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 155tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 149-150
  Tóm tắt: Tìm hiểu về múa rối, môn nghệ thuật dân gian truyền thống của tỉnh Nam Định. Giới thiệu một số trò rối cạn và rối nước như: rối cạn Chùa Bi, rối nước Bàn Thạch Nam Chấn và thôn Nhất Nam Giang cùng một số tích trò thường diễn
   ISBN: 9786049028533 / [Kxđ]

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Múa rối nước.  3. Múa rối cạn.  4. {Nam Định}
   I. Lê Xuân Quang.
   791.530959738 TR400Ô 2015
    ĐKCB: VN.002186 (Sẵn sàng)  
2. Xây dựng tiết mục mua rối có giá trị tư tưởng và nghệ thuật cao / Lê Tiến Thọ, Phạm Duy Khuê, Nguyễn Hoàng Tuấn... .- H. : Sân khấu , 2019 .- 331tr. : bảng ; 21cm
  Tóm tắt: Tập hợp những bài viết, những ý kiến tâm huyết của các tác giả, nhà nghiên cứu, đạo diễn, nghệ sĩ... gắn bó với nghệ thuật múa rối góp phần khẳng định nghệ thuật múa rối Việt Nam phong phú, tinh tế và đưa ra những giải pháp bảo tồn và phát triển
   ISBN: 9786049072451

  1. Múa rối.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. {Việt Nam}
   I. Hoàng Chương.   II. Trần Trí Trắc.   III. Nguyễn Hoàng Tuấn.   IV. Phạm Duy Khuê.
   791.5309597 HC.XD 2019
    ĐKCB: VN.009049 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. TRẦN VIỆT NGỮ
     Về nghệ thuật chèo . Q.1 / Trần Việt Ngữ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 406tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc và thời điểm thành hình chèo truyền thống; nguồn gốc dân gian của chèo; quá trình chuyển hoá, phát triển của chèo sân đình
   ISBN: 9786049027932

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Chèo.  3. {Việt Nam}
   792.509597 NG863TV 2015
    ĐKCB: VN.002659 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. TRẦN VIỆT NGỮ
     Về nghệ thuật chèo . Q.2 / Trần Việt Ngữ .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 582tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 567-573
  Tóm tắt: Giới thiệu các loại hình chèo văn minh và chèo cải lương; quá trình 40 năm làm mới nghệ thuật chèo; nắm vững những đặc điểm nghệ thuật cơ bản của chèo cổ
   ISBN: 9786049027949

  1. Chèo.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. {Việt Nam}
   792.509597 NG863TV 2015
    ĐKCB: VN.002660 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. HÀ VĂN CẦU
     Hề chèo / Hà Văn Cầu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 327tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tổng quan về nghệ thuật chèo nói chung và hề chèo nói riêng. Giới thiệu một số loại hình trong hề chèo như: hề gậy, hề mồi, hề tính cách, hề văn minh và hề cải lương
   ISBN: 9786049028830

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Hề chèo.  3. {Việt Nam}
   792.509597 H250C 2015
    ĐKCB: VN.007776 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Nghệ thuật múa rối cổ truyền Xứ Đoài / Văn Học (ch.b.), Yên Giang, Hồ Sĩ Tá... .- H. : Mỹ thuật , 2016 .- 278tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 269-272
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc, xuất xứ, đặc trưng của nghệ thuật múa rối; giới thiệu về ông tổ nghề rối và những phường rối Xứ Đoài; giá trị của rối cổ truyền, bảo tồn và phát huy di sản văn hoá vật thể và phi vật thể rối cổ truyền Xứ Đoài
   ISBN: 9786047845248

  1. Múa rối.  2. Nghệ thuật truyền thống.  3. {Hà Nội}
   I. Văn học.   II. Nguyễn Duy Cách.   III. Yên Giang.   IV. Hồ Sĩ Tá.
   791.50959731 NGH250TM 2016
    ĐKCB: VN.007323 (Sẵn sàng)  
7. LÊ NGỌC CANH
     Nghệ thuật biểu diễn truyền thống người Việt Hà Tây / Lê Ngọc Canh, Tô Đông Hải, Lưu Danh Doanh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2011 .- 309tr. : sơ đồ, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 241-268. - Thư mục: tr. 271-276
  Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan xứ sở, văn hoá, nghệ thuật âm nhạc, múa, sân khấu truyền thống của người Việt vùng Hà Tây
   ISBN: 9786045000534

  1. Người Việt Nam.  2. Dân tộc Kinh.  3. Nghệ thuật truyền thống.  4. Nghệ thuật biểu diễn.  5. {Hà Tây}  6. {Hà Nội}
   I. Tô Đông Hải.   II. Lưu Danh Doanh.
   790.20959731 C139LN 2011
    ĐKCB: VN.003358 (Sẵn sàng)  
8. TRẦN TỪ
     Hoa văn Mường : Nhận xét đầu tay / Trần Từ .- H. : Văn hoá dân tộc , 1978 .- 173tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Nghệ thuật truyền thống.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Mường-Dân tộc.
   741.17 T861T 1978
    ĐKCB: VN.001714 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001715 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001716 (Sẵn sàng)