Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
3 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Lịch sử nghệ thuật sân khấu Việt Nam . T.1 / Trần Đình Ngôn (ch.b.), Nguyễn Huy Hồng, Nguyễn Xuân Yến... .- H. : Sân khấu , 2019 .- 428tr. ; 21cm
   Thư mục: tr. 415-428
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát các công trình nghiên cứu lịch sử sân khấu Việt Nam, sự hình thành và quá trình phát triển từ thế kỷ X đến thế kỷ XIX của sân khấu Việt Nam
   ISBN: 9786049072482

  1. Nghệ thuật sân khấu.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Yến.   II. Nguyễn Văn Thành.   III. Phạm Trung Dũng.   IV. Trần Đình Ngôn.
   792.09597 NXY.L1 2019
    ĐKCB: VN.009056 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. THẠCH SẾT (SANG SẾT)
     Tìm hiểu sự hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê dân tộc Khmer Nam Bộ / Thạch Sết (Sang Sết) .- H. : Sân khấu , 2019 .- 383 tr. : ảnh màu ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 377-378
  Tóm tắt: Trình bày khái quát quá trình hình thành và phát triển nghệ thuật sân khấu Dù Kê; giới thiệu một số nhạc cụ và kịch bản sân khấu ca kịch Dù Kê
   ISBN: 9786049072192

  1. Nghệ thuật sân khấu.  2. Dân tộc Khơ Me.  3. {Việt Nam}
   792.089959320597 T310HS 2019
    ĐKCB: VN.007046 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. HOÀNG ANH NHÂN
     Trò diễn trong hội làng cổ truyền xứ Thanh . Q.2 / B.s.: Hoàng Anh Nhân (ch.b.), Hoàng Bá Tường ; S.t.: Lê Kim Lữ... .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2016 .- 239tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày về nguồn gốc, nội dung và hình thức chi tiết trò diễn trong các hội làng truyền thống ở các huyện trong tỉnh Thanh Hoá như: Trò Ngô và nghệ thuật sân khấu dân gian hát bội, chèo truyền thống, chèo làng Mưng...
   ISBN: 9786045373699

  1. Hội làng.  2. Văn hoá dân gian.  3. Nghệ thuật sân khấu.  4. {Thanh Hoá}
   I. Hoàng Bá Tường.   II. Trương Công Nhói.   III. Trần Thị Liên.   IV. Lê Kim Lữ.
   394.30959741 TR400DT 2016
    ĐKCB: VN.007317 (Sẵn sàng)