Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
19 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề gốm / Morimoto Asako, Vũ Văn Bát, Nguyễn Thị Bảy... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 727tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 677-686
  Tóm tắt: Tập hợp các bài viết về nghề gốm truyền thống Việt Nam: Các lò nung gốm Bắc Việt Nam; nhóm lư hương gốm men Phù Lãng; gốm sứ trong văn hoá ẩm thực Việt Nam; lịch sử phát triển nghệ thuật gốm Việt Nam; gốm Thổ Hà trước cách mạng tháng 8...
   ISBN: 9786049440335 / [Kxđ]

  1. Làng nghề cổ truyền.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Gốm sứ.  4. {Việt Nam}
   I. Vũ Văn Bát.   II. Nguyễn Thị Bảy.   III. Nguyễn Bích.   IV. Đỗ Thuý Bình.   V. Vũ Quang Dũng.
   738.09597 NGH250V 2015
    ĐKCB: VN.002284 (Sẵn sàng)  
2. Nghề và làng nghề truyền thống / Xuân Thiêm, Đỗ Duy Văn, Nguyễn Xuân Nhân... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 511tr ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu nguồn gốc, lịch sử hình thành và phát triển của các làng nghề đan lát, nghề thêu, dệt, làm giấy, đồ mã và nghề làm tranh dân gian. Thực trạng sản xuất tại các làng nghề, dụng cụ hành nghề, bí quyết nghề nghiệp, các loại hình sản phẩm, kiểu cách, mẫu mã, các thủ pháp tạo hình và trang trí, phương thức hành nghề, truyền dạy nghề, thị trường giao lưu buôn bán, vấn đề du lịch - kinh tế - văn hoá làng nghề...

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Xuân Nhân.   II. Xuân Thiêm.   III. Đỗ Duy Văn.
   680.09597 NGH250VL 2012
    ĐKCB: VN.008496 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. ĐỖ THỊ HẢO
     Sự tích tổ nghề thủ công truyền thống Việt Nam / Đỗ Thị Hảo .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 90tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 86-87
  Tóm tắt: Sơ lược về nghề thủ công truyền thống Việt Nam. Các vị tổ nghề được phụng thờ và sự tích tổ nghề thủ công truyền thống như: Tổ nghề đúc đồng, gốm, dệt, rèn, tiện, nghề da, đan, khắc, sơn vẽ...
   ISBN: 9786045728765

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. {Việt Nam}
   680.09597 S550TT 2016
    ĐKCB: VN.008089 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. NGÔ, VĂN BAN.
     Nghề làm gạch ngói trên vùng đất huyện Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa / Biên khảo: Ngô Văn Ban, Võ Triều Dương. .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 303 tr. : : hình vẽ, ảnh ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
   Thư mục: tr. 285-289.
  Tóm tắt: Sơ lược vùng đất Ninh Hòa (Khánh Hòa) xưa và nay. Giới thiệu nghề làm ngói âm dương và phương cách lợp ngói âm dương của người Việt trên vùng đất Ninh Hòa xưa. Tìm hiểu nghề làm ngói móc, gạch thẻ, hợp chất vữa vôi và các loại gạch khác của người Việt trên vùng đất Ninh Hòa xưa.
   ISBN: 9786049028007 / [Kxđ]

  1. Gạch.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Ngói.  4. {Khánh Hòa}  5. {Ninh Hòa}
   I. Võ, Triều Dương,.
   691.0959756 NGH250L 2015
    ĐKCB: VN.002494 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. Nghề và làng nghề truyền thống Việt Nam : Nghề chế tác đá, nghề sơn và một số nghề khác . Q.2 / Trần Phinh Chu, Yên Giang, Đặng Hiển... ; B.s.: Trương Minh Hằng (ch.b.), Vũ Quang Dũng .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 555tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi. Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 405 - 554
  Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề cơ bản của nghề chế tác đá, nghề sơn mài và một số nghề thủ công truyền thống.
   ISBN: 9786049440311 / [Kxđ]

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Việt Nam.
   I. Vũ Quang Dũng.   II. Trương Minh Hằng.   III. Vũ Trung.   IV. Nguyễn Thị Thanh Nga.   V. Trần Phinh Chu.
   680.09597 NGH250V 2015
    ĐKCB: VN.002380 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. VÀNG THUNG CHÚNG
     Nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai / Vàng Thung Chúng .- H. : Văn hoá dân tộc , 2019 .- 339tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 251-328. - Thư mục: tr. 329-330
  Tóm tắt: Giới thiệu sự hình thành và vai trò của nghề thủ công truyền thống trong đời sống của người Nùng Dín ở Lào Cai; nghề thủ công của người Nùng Dín; các giá trị văn hoá và vấn đề bảo tồn, phát huy nghề thủ công truyền thống của người Nùng Dín ở Lào Cai hiện nay
   ISBN: 9786047025541

  1. Dân tộc Nùng.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Lào Cai}  4. |Người Nùng Dín|
   680.9597 NGH250TC 2019
    ĐKCB: VN.007576 (Sẵn sàng)  
7. SAKAYA
     Nghề dệt cổ truyền của người Chăm / Sakaya .- H. : Văn hoá dân tộc , 2003 .- 235tr. : Minh hoạ ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách giới thiệu về sự hình thành và phát triển nghề dệt của dân tộc Chăm và đưa ra một số giải pháp, kiến nghị cho nghề dệt trong cơ chế thị trường cũng như trong sự nghiệp bảo tồn di sản văn hoá dân tộc

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Dệt.  3. Chăm - Dân tộc.
   677.00959758 S100K163A 2003
    ĐKCB: VN.004648 (Sẵn sàng)  
8. Nghề truyền thống ở một số địa phương / S.t., giới thiệu: Trần Hùng, Lương Song Toàn, Nguyễn Chí Trung, Nguyễn Quốc Văn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 479tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 272-332
  Tóm tắt: Giới thiệu về nghề rèn đúc - chạm khắc bạc của người H'Mông Hoa Bắc Hà - Lào Cai. Kỹ thuật rèn - đúc, chế tác nông cụ, đồ dùng gia đình và nhạc cụ truyền thống của dân tộc Mông xã Pà Cò, huyện Mai Châu, Hoà Bình. Tìm hiểu về công cụ đánh bắt sông nước truyền thống ở Hội An. Một số nghề thủ công mỹ nghệ truyền thống ở Kiên Giang
   ISBN: 9786047001217

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Thủ công mĩ nghệ.  3. {Kiên Giang}  4. {Quảng Nam}  5. {Lào Cai}
   I. Lường Song Toàn.   II. Nguyễn Chí Trung.   III. Nguyễn Quốc Văn.   IV. Trần Hùng.
   680.09597 NGH281.TT 2012
    ĐKCB: VN.003828 (Sẵn sàng trên giá)  
9. NGUYỄN THỊ THUÝ
     Nghề thủ công truyền thống của người Nùng ở Việt Nam / Nguyễn Thị Thuý .- H. : Thời đại , 2012 .- 342tr. : bảng, ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 273-329. - Thư mục: tr. 333-340
  Tóm tắt: Giới thiệu đặc điểm tự nhiên và xã hội của người Nùng ở Việt Nam. Tìm hiểu nghề thủ công của người Nùng, những giá trị văn hoá cũng như vấn đề bảo tồn và phát huy nghề thủ công truyền thống của người Nùng trong cuộc sống hiện nay
   ISBN: 9786049161469

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Dân tộc Nùng.  3. {Việt Nam}
   680.09597 TH808NT 2012
    ĐKCB: VN.003433 (Sẵn sàng)  
10. NGỌC LÝ HIỂN
     Nghề dệt vải của người Cơ-Ho Chil / Ngọc Lý Hiển .- H. : Văn hoá dân tộc , 2010 .- 120tr. : hình vẽ, ảnh màu ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 115-117
  Tóm tắt: Giới thiệu truyền thống nghề dệt vải của người Cơ-Ho Chil ở huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng về cách trồng bông - dệt vải; các loại thuốc nhuộm, cách nhuộm; kỹ thuật dệt các loại hoa văn và cách thức tạo tác hoa văn; các sản phẩm dệt; phương thức truyền dạy và những kiêng cữ trong nghề dệt. Trình bày hiện trạng nghề dệt vải của người Cơ-Ho Chil từ năm 1960 đến nay và những giải pháp bảo tồn nghề

  1. Dân tộc Cơ Ho.  2. Dệt vải.  3. Nghề thủ công truyền thống.  4. {Lâm Đồng}  5. {Lạc Dương}  6. |Người Cơ-Ho Chil|
   746.0959769 H359NL 2010
    ĐKCB: VN.003325 (Sẵn sàng)  
11. BÙI TÂN
     Nghề truyền thống trên đất Phú Yên / Bùi Tân .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 378tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 365-375
  Tóm tắt: Giới thiệu các làng nghề truyền thống của tỉnh Phú Yên như các nghề sản xuất và chế biến sản phẩm nông - lâm nghiệp, các nghề thủ công truyền thống, các nghề trồng, chế biến và dịch vụ thuỷ hải sản

  1. Làng nghề.  2. Thuỷ sản.  3. Nông nghiệp.  4. Nghề thủ công truyền thống.  5. Lâm nghiệp.  6. {Phú Yên}
   680.0959755 T209B 2010
    ĐKCB: VN.003299 (Sẵn sàng)  
12. TRẦN QUỐC VƯỢNG
     Làng nghề - phố nghề Thăng Long - Hà Nội / Trần Quốc Vượng, Đỗ Thị Hảo .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 465tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ Dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 335-450. - Thư mục: tr. 453-462
  Tóm tắt: Trình bày đôi nét về nghề thủ công Việt Nam. Giới thiệu nghề, một số làng nghề, phố nghề Thăng Long - Hà Nội. Thực trạng và nhu cầu phát triển nghề thủ công Thăng Long - Hà Nội

  1. Làng nghề.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. Phố nghề.  4. {Hà Nội}
   I. Đỗ Thị Hảo.
   680.0959731 V924TQ 2010
    ĐKCB: VN.003270 (Sẵn sàng)  
13. NGUYỄN THU MINH
     Làng nghề và những nghề thủ công truyền thống ở Bắc Giang / Nguyễn Thu Minh, Trần Văn Lạng .- H. : Văn hoá Thông tin , 2010 .- 347tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 343-344
  Tóm tắt: Giới thiệu những làng nghề thủ công truyền thống của Bắc Giang. Lịch sử ra đời, phát triển và việc bảo tồn một số nghề thủ công truyền thống của Bắc Giang

  1. Làng nghề.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Bắc Giang}
   I. Trần Văn Lạng.
   680.0959725 M398NT 2010
    ĐKCB: VN.003249 (Sẵn sàng)  
14. TRƯƠNG MINH HẰNG
     Gốm sành nâu ở Phù Lãng / Trương Minh Hằng .- H. : Lao động , 2011 .- 310 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: Tr.287-307
/ 50000

  1. Bắc Ninh.  2. Gốm sành nâu.  3. Nghề thủ công truyền thống.  4. Phù Lãng.
   738.09597 H188TM 2011
    ĐKCB: VN.003013 (Sẵn sàng)  
15. VŨ TỪ TRANG
     Nghề cổ nước Việt / Vũ Từ Trang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 286tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về lịch sử hình thành và phát triển của các nghề thủ công truyền thống ở nước ta như nghề gốm, nghề rèn, nghề đúc đồng, nghề chạm bạc, chạm vàng, nghề làm cày bừa...
   ISBN: 9786047001828

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. {Việt Nam}
   680.09597 TR133VT 2012
    ĐKCB: VN.002950 (Sẵn sàng)  
16. Nghề cổ truyền .- H. : Thời đại , 2012 .- 403tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu nghề cổ truyền ở Hải Hưng. Giới thiệu các nghề, làng nghề thủ công truyền thống tiêu biểu của tỉnh này: Chạm khắc đá Kính Chủ, Bừa Đông - Bừa Muồng, chạm khắc gỗ Đông Giao, Đũi thông, chỉ phú Khê, lược Vạc...
   ISBN: 9786049282256

  1. Làng nghề truyền thống.  2. Nghề thủ công truyền thống.  3. {Hải Hưng}  4. {Hải Dương}
   680.0959733 NGH281.CT 2012
    ĐKCB: VN.002914 (Sẵn sàng)  
17. Các nghề thủ công và văn hóa ẩm thực truyền thống vùng đất tổ / Đặng Đình Thuận (ch.b), Nguyễn Khắc Xương, Đặng Xuân Tuyên...b.s .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 551tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Na
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghề thủ công truyền thống vùng đất Tổ như: nghề mộc, nghề làm trống làng Hanh Cù, nghề sơn Quang Dầu, nghề bông vải sợi, nghề trèo cọ...; Văn hoá ẩm thực dân gian đất Tổ: văn hoá ẩm thực từ cội nguồn Văn Lang, truyền thống ăn uống Việt Nam nói chung và Phú Thọ nói riêng, món ăn của đồng bào Mường Phú Thọ, .
/ 100000đ

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Phú Thọ.  3. Văn hóa ẩm thực.
   I. Nguyễn Khắc Xương.   II. Đặng Xuân Tuyên.   III. Đặng Đình Thuận.
   XXX C107.NT 2015
    ĐKCB: VN.002577 (Sẵn sàng)  
18. CHU QUANG TRỨ
     Tìm hiểu làng nghề thủ công điêu khắc - cổ truyền / Chu Quang Trứ .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 123tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu những thành tựu trong lịch sử; các làng nghề; sản phẩm và kỹ thuật của nghề đúc đồng, nghề chạm khắc gỗ, chạm khắc đá ở Việt Nam
   ISBN: 9786045015148 / [Kxđ]

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Điêu khắc.  3. Đúc đồng.  4. Chạm khắc đá.  5. Chạm khắc gỗ.  6. {Việt Nam}
   730.9597 T310H 2014
    ĐKCB: VN.002105 (Sẵn sàng)  
19. LINH NGA NIÊ KDAM
     Nghề thủ công truyền thống của các dân tộc Tây Nguyên / Linh Nga Niê KDam .- H. : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 283tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 277-280
  Tóm tắt: Giới thiệu một số nghề thủ công truyền thống ở Tây Nguyên: nghề dựng nhà, trang trí nóc nhà & đan lát mây tre, nghề dệt, nghề rèn, nghề làm gốm, nghề chế tác đá... Trình bày vai trò của nghề thủ công trong đời sống cộng đồng quá khứ và hiện đại
   ISBN: 9786045015353 / [Kxđ]

  1. Nghề thủ công truyền thống.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Tây Nguyên}
   680.095976 NGH250T 2014
    ĐKCB: VN.002050 (Sẵn sàng)