Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
20 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Nghề trang trí nội thất / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Trần Minh Tâm, Nguyễn Luận, Võ Hằng Nga .- Hà Nội : Kim Đồng , c2007 .- 63tr. : Minh họa (ảnh chụp) ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề trang trí nội thất. Công việc của nhà thiết kế nội thất. Bạn có nên chọn nghề này không? Những phẩm chất và kỹ năng cần thiết của nhà thiết kế nội thất và học nghề ở đâu?
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Trang trí nội thất.
   I. Nguyễn Luận.   II. Trần Minh Tâm.   III. Nguyễn Thắng Vu.   IV. Võ Hằng Nga.
   747.023 NL.NT c2007
    ĐKCB: TN.001560 (Đang được mượn)  
2. Nghề cán bộ đoàn .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 61tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Những câu chuyện về nghề cán bộ đoàn. Một số chân dung cán bộ đoàn gương mẫu, công việc của cán bộ đoàn, những phẩm chất cần có...
/ 7500đ

  1. Công tác đoàn.  2. Nghề nghiệp.
   324.09597 .NC 2009
    ĐKCB: TN.001559 (Đang được mượn)  
3. NGUYỄN THẮNG VU
     Nghề bán hàng / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Vũ Trí Dũng, Phạm Thị Huyền... .- Hà Nội : Kim Đồng , c2007 .- 63tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề bán hàng. Những câu chuyện về nghề bán hàng. Công việc của nghề bán hàng. Phẩm chất trong nghề và học nghề bán hàng ở đâu?
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Bán hàng.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Võ Hằng Nga.   III. Phạm Thị Huyền.   IV. Vũ Trí Dũng.
   381.023 NTV.NB c2007
    ĐKCB: TN.001558 (Đang được mượn)  
4. Ngành mỹ thuật đa phương tiện .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. : hình vẽ ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản về ngành mĩ thuật đa phương tiện ( MTĐPT) như: MTĐPT là gì? bạn sẽ làm việc ở đâu? những tố chất giúp bạn thành công trong ngành MTĐPT,...
/ 6500đ

  1. Tin học ứng dụng.  2. Nghề nghiệp.  3. Đồ hoạ máy tính.  4. Mĩ thuật.  5. Đa phương tiện.
   006.7023 .NM 2007
    ĐKCB: TN.001557 (Đang được mượn)  
5. NGUYỄN THẮNG VU
     Nghề đạo diễn / Nguyễn Thắng Vu (chủ biên) ; Nguyễn Quang Lập, Nguyễn Thị Thuỷ.. .- Hà Nội : Kim Đồng , c2007 .- 63tr. ; 19cm. .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề đạo diễn. Bạn có nên chọn nghề đạo diễn không. Những phẩm chất giúp bạn thành công trong nghề đạo diễn. Học nghề đạo diễn ở đâu?
/ 6500đ

  1. Tư vấn.  2. Nghề nghiệp.  3. Điện ảnh.  4. Đạo diễn.
   I. Võ Hằng Nga.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Nguyễn Thị Thuỷ.   IV. Nguyễn Quang Lập.
   791.4302 NTV.ND c2007
    ĐKCB: TN.001556 (Đang được mượn)  
6. Nghề quay phim / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Quang Lập, Trần Thị Hải Yến.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề quay phim. Công việc của nhà quay phim. Sự hấp dẫn của nghề. Bạn có phù hợp với nghề không và học quay phim ở đâu?

  1. Điện ảnh.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Quay phim.
   I. Nguyễn Huy Thắng.   II. Võ Hằng Nga.   III. Trần Thị Hải Yến.   IV. Nguyễn Quang Lập.
   791.431 NHT.NQ 2007
    ĐKCB: TN.001555 (Đang được mượn)  
7. Ngành công nghệ Nano .- Hà Nội : Kim Đồng , 2005 .- 64tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Công nghệ.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. [Công nghệ Nano]  5. |Công nghệ Nano|
   620.0023 .NC 2005
    ĐKCB: TN.001554 (Đang được mượn)  
8. Nghề biên kịch / B.s.: Nguyễn Thắng Vu (ch.b.), Nguyễn Quang Lập, Lê Vũ Phương Thuỷ.. .- H. : Kim Đồng , 2007 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về nghề biên kịch, công việc của nhà biên kịch. Những điều hấp dẫn của nghề biên kịch và phẩm chất giúp bạn thành công trong nghề

  1. Tư vấn.  2. Biên kịch.  3. Nghề nghiệp.
   I. Nguyễn Thắng Vu.   II. Nguyễn Huy Thắng.   III. Lê Vũ Phương Thuỷ.   IV. Nguyễn Quang Lập.
   791.4302 NTV.NB 2007
    ĐKCB: TN.001553 (Đang được mượn)  
9. Nghề marketing .- Hà Nội : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 21cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Nghề nghiệp.  2. Tiếp thị.  3. Nghề tiếp thị.
   381.023 .NM 2005
    ĐKCB: TN.001552 (Đang được mượn)  
10. Nghề luật .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu các ngành nghề trong lĩnh vực pháp luật nhằm tư vấn cho các bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân
/ 6.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Luật.  3. Nghề nghiệp.
   331.702 .NL 2005
    ĐKCB: TN.001551 (Đang được mượn)  
11. Nghề ngoại giao .- H. : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp - Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu về công việc của nhà ngoại giao và phẩm chất của cán bộ ngoại giao giúp bạn trẻ lựa chọn công việc phù hợp với bản thân
/ 6.500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Ngoại giao.
   327.2023 .NN 2005
    ĐKCB: TN.001550 (Đang được mượn)  
12. Ngành công nghệ hoá học .- Hà Nội : Kim Đồng , 2006 .- 63tr. ; 21cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất nghệ tinh)
/ 6500đ

  1. Công nghệ hóa học.  2. Nghề nghiệp.
   661.0023 .NC 2006
    ĐKCB: TN.001549 (Đang được mượn)  
13. Nghề Ca sĩ .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Tìm hiểu và làm quen với nghề ca sĩ. Những yếu tố, phẩm chất để trở thành ca sĩ chuyên nghiệp. Thông tin về nơi học thanh nhạc cùng một số tư vấn khi bạn quyết định chọn nghề ca sĩ
/ 7500đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Tư vấn.  3. Nghề nghiệp.  4. Ca sĩ.
   782.0023 .NC 2009
    ĐKCB: TN.001548 (Đang được mượn)  
14. Ngành phát triển phần mềm .- Hà Nội : Kim Đồng , 2005 .- 63tr. ; 19cm .- (Tủ sách hướng nghiệp nhất Nghệ Tinh)
/ 6500

  1. Nghề nghiệp.  2. Phát triển phần mềm.  3. Phần mềm.
   005.1 .NP 2005
    ĐKCB: TN.001547 (Đang được mượn)  
15. Nghề người mẫu .- H. : Kim Đồng , 2009 .- 63tr. : hình vẽ, ảnh ; 19cm .- (Tủ sách Hướng nghiệp. Nhất nghệ tinh)
  Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin về nghề người mẫu, những phẩm chất cần thiết, việc làm, hấp dẫn và thách thức đối với người mẫu giúp các em lựa chọn nghề nghiệp cho mình
/ 7500đ

  1. Giáo dục hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Quần áo.  4. Người mẫu.  5. Thời trang.
   746.9023 .NN 2009
    ĐKCB: TN.001545 (Đang được mượn)  
16. DƯƠNG TỰ ĐAM
     Thanh niên với việc làm hướng nghiệp và phát triển tài năng / / Dương Tự Đam .- H. : : Thanh niên, , 2008 .- 187tr. ; ; 19cm
   tr.180-183
   ISBN: 8936077090038 / 27.000đ

  1. Hướng nghiệp.  2. Nghề nghiệp.  3. Thanh niên.
   331.702 Đ120DT 2008
    ĐKCB: VN.005231 (Sẵn sàng)  
17. Các vị tổ nghề / Phạm Khang b.s .- H. : Văn hóa - Thông tin, , 2010 .- 163tr. : : hình vẽ ; ; 21cm
   tr.161
   ISBN: 8935075921795 / 29000đ

  1. Nghề nghiệp.  2. {Việt Nam}
   I. Phạm Khang.
   398.2709597 C107.VT 2010
    ĐKCB: VN.004720 (Sẵn sàng trên giá)  
18. NINH VIẾT GIAO
     Văn hóa dân gian xứ Nghệ . T.8 : Vè nghề nghiệp / Ninh Viết Giao .- H. : Văn hóa thông tin , 2011 .- 575 tr.
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
/ 50000

  1. Nghề nghiệp.  2. Văn hóa dân gian.  3. .  4. Việt Nam.
   398.095974 GI-146NV 2011
    ĐKCB: VN.002984 (Sẵn sàng)  
19. Luật Dạy nghề .- H. : Chính trị Quốc gia , 2007 .- 62tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày các qui định chung, các trình độ đào tạo trong dạy nghề. Tuyển sinh học nghề và các cơ sở dạy nghề, giáo viên và người học nghề. Các quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp trong hoạt động dạy nghề, quản lí nhà nước về dạy nghề
/ 7500đ

  1. Đào tạo chuyên nghiệp.  2. Đào tạo.  3. Nghề nghiệp.  4. Giáo dục.  5. Pháp luật.  6. {Việt Nam}  7. [Văn bản pháp luật]  8. |Luật dạy nghề|
   344.597 L699.DN 2007
    ĐKCB: VN.001013 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN MẠNH DŨNG
     Phát triển ngành nghề ở nông thôn / Nguyễn Mạnh Dũng .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 148tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Nhằm trang bị những kỹ năng cơ bản và cần thiết nhất về lĩnh vực phát triển ngành nghề ở nông thôn, phù hợp với sự phát triển của xã hội hiện đại và phục vụ yêu cầu công cuộc công nghiệp hoá, hiện đại hoá nông thôn của Đảng và Nhà nước ta

  1. Nghề nghiệp.  2. Nông thôn.  3. Việt Nam.
   PH110TR
    ĐKCB: VN.000385 (Sẵn sàng)