Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
34 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Truyện đồng thoại Nga / Trần Hải Linh b.s. .- Tp. Hồ Chí Minh : Văn hóa Văn nghệ Tp. Hồ Chí Minh , 2012 .- 135tr. ; 21cm
/ 26000đ

  1. Nga.  2. Văn học dân gian.  3. Truyện đồng thoại.
   I. Trần Hải Linh.
   398.20947 TR527ĐT 2012
    ĐKCB: VN.006407 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006408 (Sẵn sàng)  
2. Từ điển cơ khí Nga - Việt : Từ điển đối chiếu / BNguyễn Tiến Đạt, Phạm Bùi Gia Lai, Hà Văn Vui..b.s .- H. : Khoa học kỹ và thuật , 1986 .- 478tr. ; 27cm
/ 55đ.

  1. Nga.  2. Việt.  3. Từ điển đối chiếu.  4. Cơ khí.
   I. Phạm Bùi Gia Lai.   II. Nguyễn Tiến Đạt.   III. Hà Văn Vui.   IV. Bùi Song Cầu.
   
    ĐKCB: VV.000028 (Sẵn sàng)  
3. KÔRÔKÊVICH, VLADIMIR
     Thùy dương nguyên thủy/ / Vladimir Kôrôkêvich ; Hà Minh Thắng dịch .- Huế: : Nxb. Thuận Hóa, , 1987 .- 186 tr.; ; 19 cm
/ 56VND

  1. Nga.  2. Truyện ngắn.  3. Văn học nước ngoài.
   I. Hà Minh Thắng dịch.
   XXX VL100D384330RK 1987
    ĐKCB: VN.004985 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004986 (Sẵn sàng)  
4. XIMÔNÔP, K.
     Xôfya Lêôniđốpna : Tiểu thuyết / K. Ximônôp ; Dương Tường dịch .- H. : Phụ nữ , 1987 .- 125tr. ; 19cm
/ 35đ.

  1. Văn học nước ngoài.  2. Nga.  3. Tiểu thuyết.
   I. Dương Tường.
   891.73 K.X 1987
    ĐKCB: VN.004884 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004885 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004886 (Sẵn sàng)  
5. SUCSIN, VAXILI
     Vaxili Sucsin: : Truyện ngắn .- Đà Nẵng: : Nxb. Hội Văn học nghệ thuật Đà Nẵng, , 1984 .- 216 tr.; ; 19 cm
/ 20VND

  1. Nga.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   XXX V100X330LIS 1984
    ĐKCB: VN.004793 (Sẵn sàng)  
6. MARCÔP, GHÊORGHI
     Gửi thế kỷ mai sau : Tiểu thuyết . T.2 / Ghêorghi Marcôp; Dịch: Phạm Chi Mai, Bồ Xuân Tiến .- Phú Khánh : Tổng hợp , 1987 .- 259 tr. ; 19cm
  1. Nga.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.
   891.73 GH280420RGH330M 1987
    ĐKCB: VN.004566 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004567 (Sẵn sàng)  
7. MARCÔP, GHÊORGHI
     Gửi thế kỷ mai sau : Tiểu thuyết . T.1 : Gửi thế kỷ mai sau / Ghêorghi Marcôp; Dịch: Phạm Chi Mai, Bồ Xuân Tiến .- Phú Khánh : Tổng hợp , 1987 .- 246 tr. ; 19cm
  1. Nga.  2. Văn học.  3. Tiểu thuyết.
   I. Bồ Xuân Tiến.   II. Phạm Chi Mai.
   891.73 GH280420RGH330M 1987
    ĐKCB: VN.004564 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004565 (Sẵn sàng)  
8. ÔBRU-TRÉP, VLA-ĐI-MIA
     Vùng đất Xan - Nhi - Cốp / Vla-Đi-Mia Ôbru-Trép .- Mát-xcơ-va : Tiến bộ , 1981 .- 319 tr. ; 19 cm
  1. Văn học nước ngoài.  2. Nga.  3. Tiểu thuyết khoa học viễn tưởn.
   871.1 VL100-Đ330-M337Ô 1981
    ĐKCB: VN.004420 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.004421 (Sẵn sàng)  
9. GRANIN, ĐANIIN
     Klapđia Vilor / Đanin Granin ; Đức Mẫn dịch .- H. : Văn học , 1987 .- 117tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài. Văn học Xô Viết)
/ 130đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Nga.  3. Văn học nước ngoài.
   I. Đức Mẫn.
   891.73 Đ127330391G 1987
    ĐKCB: VN.004171 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004172 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004173 (Sẵn sàng)  
10. BƯCỐP, VAXIN
     Ra đi không trở lại / Vaxin Bưcốp ; Đăng Bảy dịch .- H. : Phụ nữ , 1985 .- 237tr. ; 19cm
/ 19đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học nước ngoài.  3. Nga.
   I. Đăng Bảy.
   891.73 V100X391B 1985
    ĐKCB: VN.004145 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004146 (Sẵn sàng)  
11. VIRƠTƠ, M.
     Một lần vấp ngã : Truyện dài / M. Virơtơ ; Phùng Trọng Toản dịch .- H. : Pháp lý , 1985 .- 111tr. ; 19cm
/ 10đ.

  1. Văn học nước ngoài.  2. Tiểu thuyết.  3. Nga.
   I. Phùng Trọng Toản.
   891.73 M.V 1985
    ĐKCB: VN.003825 (Sẵn sàng trên giá)  
    ĐKCB: VN.003826 (Sẵn sàng)  
12. I-VAN-NÔ-VÍCH DU-BỐP, NI-CÔ-LAI
     Chúng tôi bảo vệ Lê-nin / Ni-Cô-Lai I-Van-Nô-Vích Du-Bốp; Đức Thuận, Hoàng Lan dịch .- H. : Công an nhân dân , 1984 .- 231 tr. ; 21 cm
/ 12000

  1. Hồi kí.  2. Nga.  3. Văn học nước ngoài.
   I. Hoàng Lan.   II. Đức Thuận.
   891.73 N330-C575-L113ID 1984
    ĐKCB: VN.003770 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003771 (Sẵn sàng)  
13. SÔLÔKHỐP, MIKHAIN
     Truyện Sông Đông / Mikhain Sôlôkhốp ; Hà Ngọc,.. dịch ; Nguyễn Duy Bình tuyển chọn .- H. : Văn học , 1984 .- 571tr. ; 19cm
/ 40đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Nga.  3. Tiểu thuyết.
   I. Nguyễn Duy Bình.   II. Nguyễn Thị Thìn.   III. Hà Ngọc.   IV. Nguyễn Duy Bình.
   891.73008 M330KH100391S 1984
    ĐKCB: VN.003676 (Sẵn sàng)  
14. PÊTÊLIN, V
     A-lếch-xây Tôn-xtôi (1883 - 1945) / V. Pêtêlin ; Bích Thư, Ngọc Trân dịch .- H. : Văn hoá , 1987 .- 266tr. : chân dung ; 19cm .- (Tủ sách danh nhân văn hoá)
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
/ 200đ.

  1. Nghiên cứu Văn học.  2. Văn học hiện đại.  3. Nga.  4. Nhà văn.  5. Tônxtôi, L..
   I. Ngọc Trâm.   II. Bích Thư.
   891.7009 VP 1987
    ĐKCB: VN.003624 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003625 (Sẵn sàng)  
15. TÔNXTÔI, LÉP
     Người ta sống bằng gì? : Truyện chọn lọc / Lép Tônxtôi ; Đào Văn A tuyển chọn .- Nghĩa Bình : Sở Văn hóa và thông tin , 1986 .- 162tr. ; 19cm
/ 55000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Nga.  3. Tiểu thuyết.
   I. Đào Văn A.
   891.73 L275T 1986
    ĐKCB: VN.003201 (Sẵn sàng)  
16. PÔLÊVÔI, BÔRIT
     Một người chân chính . T.1 : Một người chân chính / Bôrit Pôlêvôi .- H. : Văn hóa thông tin , 1985 .- 284 tr.
  1. Nga.  2. Tiểu thuyết.  3. Văn học hiện đại.
   891.7 B575R408P 1985
    ĐKCB: VN.003143 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003144 (Sẵn sàng)  
17. A-XTƠ-RỐP-XKI, NHI-CA-LAI
     Thép đã tôi thế đấy / Nhi-ca-lai A-xtơ-rốp-xki ; Thép Mới, Huy Vân dịch .- Tái bản lần thứ 10 .- H. : Văn học , 2009 .- 579tr. ; 19cm
   ISBN: 8935088510764 / 69000đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học hiện đại.  3. Nga.
   I. Thép Mới.   II. Huy Vân.
   891.7 NH330-C100-L113A 2009
    ĐKCB: VN.001906 (Sẵn sàng)  
18. VIT-GỐP, L.
     Tình bạn vĩ đại và cảm động / L. Vit-Gốp, I. A. Xu-Khô-Tin .- Xuất bản lần thứ 5 .- H. : Thanh niên , 1983 .- 248 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Tác giả kể lại tình bạn vĩ đại cảm động giữa Mác và Gien - ny
/ [Kxđ]

  1. Kể chuyện.  2. Văn học.  3. Nga.
   I. Tin, I. A. Xu-Khô.
   891.7 L.V 1983
    ĐKCB: VN.001900 (Sẵn sàng)  
19. TRÔIEPÔNXKI, G
     Con bim trắng tai đen : Tiểu thuyết / G. Trôiepônxki ; Tuân Nguyễn, Trần Thư dịch .- H. : Văn học , 2008 .- 275tr. ; 21cm .- (Văn học hiện đại Nga)
/ 36000đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Nga.  3. Văn học hiện đại.
   I. Trần Thơ.   II. Tuân Nguyễn.
   891.7 GT 2008
    ĐKCB: VN.001686 (Sẵn sàng)  
20. BELIAEV, ALECXANDR
     Người bán không khí : Tiểu thuyết giả tưởng / Alecxandr Beliaev ; Hồ Quốc Vỹ dịch .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng ; Trung tâm Văn hóa ngôn ngữ Đông Tây , 2003 .- 231tr. ; 19cm .- (Tủ sách Giả tưởng - Phiêu lưu - Trinh Thám - Kì ảo)
   Dịch từ bản Tiếng Nga
/ 20000đ

  1. Nga.  2. Tiểu thuyết viễn tưởng.  3. Văn học hiện đại.
   I. Hồ Quốc Vỹ.
   XXX A100L247X127DRB 2003
    ĐKCB: VN.001677 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»