Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. ĐẶNG THANH LÊ
     Giảng văn Truyện Kiều / Đặng Thanh Lê .- H. : Hội nhà văn , 2022 .- 285tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi:Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật việt nam
  Tóm tắt: Gồm những bài bình giảng, phân tích truyện Kiều theo phương pháp tiếp cận thi pháp học và ngôn ngữ học
   ISBN: 9786043835601 / Tặng 1 b

  1. Truyện thơ.  2. Tác phẩm.  3. Ngôn ngữ học.  4. Thi pháp.  5. Nghiên cứu văn học.  6. [Truyện dân gian]
   895.92211 DTL.GV 2022
    ĐKCB: VN.009215 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VOLOSHINOV, V. N.
     Chủ nghĩa Marx và triết học ngôn ngữ : Những vấn đề cơ bản của phương pháp xã hội học trong nghiên cứu ngôn ngữ / V. N. Voloshinov ; Ngô Tự Lập dịch .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2017 .- 281tr. : hình vẽ ; 20cm
   Tên sách tiếng Nga: Марксизм и философия языка : Основные проблемы социологического метода в науке о языке
   Phụ lục: tr. 239-277. - Thư mục trong chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu vị trí và tầm quan trọng của các vấn đề triết học ngôn ngữ trong tổng thể thế giới quan Marxist thống nhất. Giải quyết những vấn đề cơ bản của triết học ngôn ngữ như sự hình thành ngôn ngữ, tương tác lời nói, sự hiểu, ngữ nghĩa, loại hình lời nói... Tìm hiểu lịch sử hình thức phát ngôn trong các cấu trúc ngôn ngữ
   ISBN: 9786046222583 / 129000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Chủ nghĩa Mác.
   I. Ngô Tự Lập.
   401 VVN.CN 2017
    ĐKCB: VN.008869 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008870 (Sẵn sàng)  
3. HOÀNG HỰU
     Khảo cứu về chữ Nôm Tày / Hoàng Hựu .- Hà Nội : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 147 tr. : bảng ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Phụ lục: tr. 105-138. - Thư mục: tr. 139-142
  Tóm tắt: Trình bày nguồn gốc và sự phát triển của chữ Nôm Tày; cấu tạo chữ Nôm Tày và thơ ca viết bằng chữ Nôm Tày: thể loại thơ ca, nội dung, nghệ thuật
   ISBN: 9786047027552

  1. Ngôn ngữ học.  2. Chữ Nôm.  3. Dân tộc Tày.  4. {Việt Nam}
   495.922 HH.KC 2020
    ĐKCB: VN.008543 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HOÀNG TUỆ
     Hoàng Tuệ tuyển tập / Tuyển chọn, giới thiệu: Trần Chút.. .- H. : Giáo dục , 2009 .- 535tr. : ảnh ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Ngôn ngữ học. Hội Ngôn ngữ học Tp. Hồ Chí Minh
   Phụ lục: tr. 526-535
  Tóm tắt: Tuyển chọn, giới thiệu những công trình nghiên cứu tiêu biểu của giáo sư Hoàng Tuệ về ngôn ngữ học và Việt ngữ học
   ISBN: 8934980932827 / 100.000đ

  1. Ngôn ngữ học.  2. Tiếng Việt.  3. [Công trình nghiên cứu]  4. |Hoàng Tuệ, Nhà khoa học, 1921-1999, Việt Nam|
   I. Trần Chút.   II. Hoàng Dũng.   III. Bùi Tất Tươm.
   495.922 T716H 2009
    ĐKCB: VV.000219 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000220 (Sẵn sàng)  
5. Ngữ pháp tiếng Việt / Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam .- H. : Khoa học xã hội , 1983 .- 281tr. ; 19cm
/ [Kxđ]

  1. Tiếng Việt.  2. Sách thiếu nhi.  3. Ngôn ngữ học.  4. Ngữ pháp.
   495.922 NG550PH 1983
    ĐKCB: VN.002222 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002223 (Sẵn sàng)  
6. CHAFE, WALLACE L
     Ý nghĩa và cấu trúc của ngôn ngữ / Chafe, Wallace L; người dịch: Nguyễn Văn Lai .- H. : Giáo dục , 1998 .- 490 tr. : 01 ảnh chân dung ; 20 cm.
   Dịch từ bản tiếng Nga có tham khảo bản tiếng Anh
  Tóm tắt: Nghiên cứu các vấn đề về cấu trúc ngôn ngữ như: Phép biểu trưng, quan hệ nhị hợp, tác động của các biến đổi ngữ âm,.. Những vấn đề riêng biệt như: trạng thái, quá trình và hoạt động, các đơn vị từ vựng
/ 25200

  1. Ngôn ngữ học.  2. Cấu trúc ngôn ngữ.
   I. Nguyễn Văn Lai dịch.
   Y 600 NGH
    ĐKCB: VN.000077 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.000078 (Sẵn sàng)