Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
22 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
1. Lời nói vần Bahnar ở Kon tum / A Jar, Nguyễn Tiến Dũng sưu tầm, biên soạn .- H. : Hội Nhà văn , 2022 .- 295tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam
   Chính văn bằng 2 thứ tiếng: Việt - Ba na
   ISBN: 9786043834833

  1. Ngôn ngữ.  2. Người Ba Na.  3. {Kon tum}
   895.9223 .LN 2022
    ĐKCB: VN.009305 (Sẵn sàng trên giá)  
2. PHẠM VĂN TÌNH
     Kẻ tám lạng người nửa cân / Phạm Văn Tình .- H. : Kim Đồng , 2008 .- 82tr. : hình vẽ ; 21cm .- (Tiếng Việt yêu thương: Tiếng của cha ông thủa trước)
  Tóm tắt: Tìm hiểu ý nghĩa của số câu nói được đúc kết từ xưa của người Việt Nam: Già còn chơi trống bỏi, nghèo rớt mồng tơi, rách như tổ đỉa,..
/ 11000đ

  1. Từ ngữ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   495.9225 PVT.KT 2008
    ĐKCB: TN.001543 (Đang được mượn)  
3. Tuyển tập 10 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 tiếng Anh 11 .- H. : Giáo dục , 2006 .- 166tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Sở giáo dục và đào tạo Tp. Hồ Chí Minh. Trường THPT chuyên Lê Hồng Phong
  Tóm tắt: Tuyển tập các đề thi chính thức có kèm đáp án và các đề thi đề nghị theo chuyên đề của các trường tham gia 11 kì thi Olympic môn tiếng Anh 11
/ 17000đ

  1. Lớp 11.  2. Ngôn ngữ.  3. Olimpic.  4. Sách tham khảo.  5. Tiếng Anh.
   428.0076 .TT 2006
    ĐKCB: VV.000796 (Sẵn sàng)  
4. FRANCOIS OST
     Dịch - sự bảo vệ và minh giải đa ngôn ngữ / Dịch và hiệu đính Phạm Dõng, Đa Huyên .- H. : Lao động , 2011 .- 639 tr. ; 22 cm
/ 120.000 đ

  1. Dịch thuật.  2. Ngôn ngữ.
   418 D302-S 2011
    ĐKCB: VN.006425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006426 (Sẵn sàng)  
5. DUNKEL, PATRICIA A.
     Bài tập luyện nghe tiếng Anh / Patricia A. Dunkel, Christine G. Gorder; Trần Văn Thành, Đoàn Văn Điền giới thiệu và chú giải .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 1993 .- 178tr. ; 19cm
/ 10.000đ

  1. Bài tập luyện nghe.  2. Ngôn ngữ.  3. Tiếng Anh.
   I. Gorder, Christine G..
   XXX A100.DP 1993
    ĐKCB: VN.005933 (Sẵn sàng)  
6. Ngôn từ, giới và nhóm xã hội từ thực tiễn tiếng Việt / Lương Văn Huy Ch b; Diệp Đình Hoa, Nguyễn Thị Thanh Bình... .- H. : Khoa học xã hội , 2000 .- 320tr. ; 21cm
/ 25000đ.

  1. Ngôn ngữ.  2. Nghiên cứu thực địa.  3. Việt Nam.
   XXX NG599.TG 2000
    ĐKCB: VN.004684 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN LAI
     Hồ Chí Minh - tầm nhìn ngôn ngữ / Nguyễn Lai .- H. : Lao động , 2007 .- 294tr. ; 19cm
   Thư mục: tr. 285-291
  Tóm tắt: Gồm các bài viết nghiên cứu tiếng Việt và tầm nhìn ngôn ngữ Hồ Chí Minh, đường lối quần chúng và sáng tạo nghĩa mới từ chiều sâu tư tưởng trong tầm nhìn ngôn ngữ Hồ Chí Minh
/ 33000đ

  1. Hồ Chí Minh.  2. Tư tưởng Hồ Chí Minh.  3. Ngôn ngữ.
   335.4346 L113N 2007
    ĐKCB: VN.004568 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN KIM THẢN
     Tiếng Việt trên đường phát triển / Nguyễn Kim Thản, Nguyễn Trọng Đấu, Nguyễn Văn Tu .- H. : Khoa học xã hội , 1982 .- 312tr. ; 19cm
/ 10,3đ.

  1. Tiếng Việt.  2. Ngôn ngữ.
   I. Nguyễn Trọng Đấu.   II. Nguyễn Văn Tu.
   495.922 TH129NK 1982
    ĐKCB: VN.004323 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004327 (Sẵn sàng)  
9. TRẦN VĂN NAM
     Biểu trưng trong ca dao Nam Bộ / Trần Văn Nam .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 240tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 221-238
  Tóm tắt: Giới thiệu các biểu trưng nghệ thuật trong ca dao Nam Bộ. Vùng đất Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao. Con người Nam Bộ trong ngôn ngữ biểu trưng của ca dao
   ISBN: 9786046201748

  1. Biểu trưng.  2. Ngôn ngữ.  3. Ca dao.  4. {Nam Bộ}
   398.8095977 N120TV 2010
    ĐKCB: VN.003694 (Sẵn sàng)  
10. HỒ LÊ
     Vấn đề cấu tạo từ của tiếng Việt hiện đại / Hồ Lê .- H. : Khoa học xã hội , 1976 .- 390tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam - Viện ngôn ngữ học
/ 1,6đ.

  1. Cấu tạo từ.  2. Tiếng Việt.  3. Ngôn ngữ.
   495.92281 L280H 1976
    ĐKCB: VN.003470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003471 (Sẵn sàng)  
11. TRIỀU NGUYÊN
     Tìm hiểu thế giới động vật dưới góc độ ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt Nam : Qua dẫn liệu vùng Thừa Thiên Huế / Triều Nguyên .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2011 .- 215tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 141-203. - Thư mục: tr. 207-211
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về ngôn ngữ văn hoá dân gian người Việt thông qua việc tìm hiểu tên gọi, sự phân loại, đánh giá của người Việt đối với động vật
   ISBN: 9786046203254

  1. Văn hoá dân gian.  2. Động vật.  3. Ngôn ngữ.  4. {Việt Nam}
   398.09597 NG824T 2011
    ĐKCB: VN.003329 (Sẵn sàng)  
12. Từ điển thuật ngữ sử học - dân tộc học - khảo cổ học Nga - Pháp - Việt / B.s: Chiêm Tế, Nguyễn Hữu Thấu, Hà Văn Tấn.. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 178tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
/ 0,65đ.

  1. Lịch sử.  2. Từ điển tra cứu.  3. Ngôn ngữ.  4. Dân tộc học.  5. Tiếng Việt.
   I. Chiêm Tế.   II. Nguyễn Hữu Thấu.   III. Hà Văn Tấn.
   903 T861.ĐT 1978
    ĐKCB: VN.002741 (Sẵn sàng)  
13. Dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang / Ngô Văn Trụ, Nguyễn Xuân Cần (ch.b.), Nguyễn Thu Minh... .- H. : Thời đại , 2012 .- 424tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 419-420
  Tóm tắt: Khái quát về dân tộc Sán Dìu ở Bắc Giang. Tìm hiểu về kinh tế truyền thống và quá trình đổi mới kinh tế của dân tộc Sán Dìu. Giới thiệu về văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể, ngôn ngữ và văn tự của người Sán Dìu ở Bắc Giang
   ISBN: 9786049169526

  1. Ngôn ngữ.  2. Phong tục.  3. Văn hoá.  4. Kinh tế.  5. Dân tộc Sán Dìu.  6. {Bắc Giang}
   I. Ngô Văn Trụ.   II. Nguyễn Xuân Cần.   III. Nguyễn Thu Minh.   IV. Nguyễn Hữu Phương.   V. Nguyễn Hữu Tự.
   305.800959725 D209.TS 2012
    ĐKCB: VN.002695 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM VĂN DUY
     Văn hóa dân gian Kinh Môn / Phạm Văn Duy .- H. : Văn hóa thông tin , 2014 .- 227tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục : Tr.221-224
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về Kinh Môn dưới góc nhìn văn hóa. Các nghề truyền thống của người dân ở Kinh Môn. Nhà cửa và vật dụng trong gia đình, những món ăn ẩm thực dân gian, những kiêng kỵ dân gian... Đưa ra một số hình ảnh về nhà ở và nông cụ truyền thống ở Kinh Môn
   ISBN: 9786045014868 / [Kxđ]

  1. Văn hóa dân gian.  2. Kiêng kị.  3. Nghề truyền thống.  4. Ẩm thực.  5. Ngôn ngữ.
   390.0959734 D804PV 2014
    ĐKCB: VN.002013 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»