Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
79 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
1. BUSIN, VLAĐIMIA
     Không có gì ngoài cả cuộc đời : Tập truyện về Các Mác và Phriđrich Ăngghen / Vlađimia Busin ; Dương Minh Sơn,..dịch .- H. : Thanh niên , 1978 .- 314tr. ; 19cm
/ .

  1. Truyện danh nhân.  2. Văn học hiện đại.  3. Liên Xô.  4. Ăngghen, F.  5. Mác, Các.
   I. Dương Minh Sơn.   II. Từ Ngọc Ấn.
   891.73 VL100Đ384337B 1978
    ĐKCB: VN.005964 (Sẵn sàng)  
2. GÔLIACỐP, X
     Người tình báo vĩ đại / X. Gôliacốp, V. Pônidôpxki ; Nguyễn Ngọc Ban... dịch .- H. : Thanh niên , 1987 .- 214tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện tình báo.  3. Liên xô.
   I. Ngọc Kỳ.   II. Nguyễn Ngọc Ban.   III. Pônidôpxki, V.
   891.73 XG 1987
    ĐKCB: VN.005730 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005731 (Sẵn sàng)  
3. BƯCỐP, V
     Bài ca núi An - Pơ : Tập truyện vừa / V. Bưcốp ; Văn Phú dịch .- H. : Nxb. Tác phẩm mới , 1986 .- 170tr. ; 19cm
/ 2,85đ.

  1. Truyện vừa.  2. Văn học hiện đại.  3. Liên xô.
   I. Văn Phú.
   891.73 VB 1986
    ĐKCB: VN.005036 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005037 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005038 (Sẵn sàng)  
4. ER- SÔP, G. A
     A. X. Xê - ra phi - mô - vich ( 1863 -1949 )/ / G. A Er- sôp ; Nguyễn Phi Hùng dịch .- Hà Nội: : Văn hoá, , 1987 .- 233 tr.; ; 19 cm
/ 10VND

  1. .  2. Liên Xô.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Phi Hùng dịch.
   XXX A100ES 1987
    ĐKCB: VN.005004 (Sẵn sàng)  
5. PÔLÊVÔI, BÔRÍT
     Trên bờ sông hoang vắng : Tiểu thuyết / Bôrít Pôlêvôi ; Nguyễn Thanh Bình, dịch .- M. : Nxb. Cầu Vồng , 1984 .- 572tr. ; 20cm
/ 15đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Liên xô.  3. Văn học hiện đại.
   I. Nguyễn Thanh Bình.
   891.73 B575R408P 1984
    ĐKCB: VN.004977 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004978 (Sẵn sàng)  
6. GRÊCÔVA, I.
     Chuyện ở một khoa trường đại học / I. Grêcôva ; Bùi Quang Môn dịch .- H. : Thanh niên , 1987 .- 330tr. ; 19cm
/ 30đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học nước ngoài.  3. Liên xô.
   I. Bùi Quang Môn.
   891.73 I-330.G 1987
    ĐKCB: VN.004934 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004935 (Sẵn sàng)  
7. CAMBULÔP, NICÔLAI
     Người thay thế chưa tới / Nicôlai Cambulôp ; Lê Ngọc Thái dịch .- M. : Nxb. Cầu vồng , 1986 .- 382tr. ; 19cm
/ 400đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Văn học nước ngoài.  3. Liên xô.
   I. Lê Ngọc Thái.
   891.73 N330C575L113C 1986
    ĐKCB: VN.004931 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004932 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004933 (Sẵn sàng)  
8. GIU-CỐP, G. K
     Nhớ lại và suy nghĩ . T.2 / Nguyễn Hải Sa, Lê Bá Phán dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 1987 .- 323tr.
/ 40đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện lịch sử.  3. Liên Xô.
   I. Nguyễn Hải Sa.   II. Lê Bá Phán.
   891.78 KGG 1987
    ĐKCB: VN.004898 (Sẵn sàng)  
9. GIU-CỐP, G. K
     Nhớ lại và suy nghĩ . T.1 / Lê Tùng Ba, Hồng Lam, Trần Anh Tuấn dịch .- H. : Quân đội nhân dân , 1987 .- 290tr.
/ 40đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Liên Xô.  3. Truyện lịch sử.
   I. Lê Tùng Ba.   II. Hồng Lam.   III. Trần Anh Tuấn.
   891.78 KGG 1987
    ĐKCB: VN.004897 (Sẵn sàng)  
10. CUTUI, AĐEN
     Những bức thư không gửi / Ađen Cutui ; Trọng Thanh dịch .- In lần thứ 4 .- H. : Thanh niên , 1987 .- 86tr. ; 19cm
/ 300đ.

  1. Truyện kí.  2. Liên Xô.  3. Văn học hiện đại.
   I. Trọng Thanh.
   891.73 A100Đ256C 1987
    ĐKCB: VN.004846 (Sẵn sàng)  
11. CUVAIEP, ÔLEC
     Tê-ri-tô-ri-a : Tiểu thuyết / Ôlec Cuvaiép ; Đoàn Tử Huyến dịch .- H. : Lao động , 1983 .- 288tr. ; 19cm
/ 25đ.

  1. Tiểu thuyết.  2. Liên Xô.  3. Văn học hiện đại.
   I. Đoàn Tử Huyến.
   891.73 Ô575L247C 1983
    ĐKCB: VN.004831 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004832 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004833 (Sẵn sàng)  
12. ERENBUA, ILIA
     Những người cùng thời : Hồi kí / Ilia Erenbua ; Vương Trí Nhàn... dịch .- H. : Văn học , 1987 .- 276tr. ; 19cm .- (Văn học hiện đại nước ngoài)
/ 130đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Hồi kí.  3. Liên Xô.
   I. Nguyễn Trấn Như.   II. Vương Trí Nhàn.   III. Nguyễn Thuỵ Ứng.   IV. Võ Hoài Thu.   V. Đăng Bẩy.
   891.78 I-330L337E 1987
    ĐKCB: VN.004710 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004711 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004712 (Sẵn sàng)  
13. Bài ca trong tuyết / A. Vâyxle, A. Misarin, A. Acbudôp, Ô. Pêrêcalin ; Vũ Đình Phòng,..dịch .- H. : Văn hoá , 1987 .- 242tr. ; 19cm
/ 80đ.

  1. Liên Xô.  2. Kịch.  3. Văn học hiện đại.
   I. Pêrêcalin, Ô.   II. Acbudôp, A.   III. Misarin, A.   IV. Vâyxle, A.   V. Vũ Đình Phòng.
   891.72 B114.CT 1987
    ĐKCB: VN.004476 (Sẵn sàng)  
14. CUPRIN, A.
     Tuyển tập truyện vừa và truyện ngắn / A. Cuprin .- H. : Văn học , 1996 .- 427tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện vừa.  3. Truyện ngắn.  4. Liên Xô.
   891.73 A100.C 1996
    ĐKCB: VN.004400 (Sẵn sàng trên giá)  
15. XUKHÔMLINXKI, V. A
     Hạnh phúc và bất hạnh / V. A. Xukhômlinxki ; Nguyễn Phi Cung dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Phụ nữ , 1985 .- 130tr. ; 19cm
   Dịch từ nguyên bản tiếng Nga
  Tóm tắt: Tác giả cuốn sách là một nhà sư phạm, ông đã cống hiến hết cả cuộc đời cho sự nghiệp cao quí nhất là cho trẻ em, cuốn sách được giới thiệu với bạn đọc đã thể hiện tư tưởng, tâm hồn của tác giả về một đề tài quan trọng là nhu cầu con người về con người
/ 4,5đ.

  1. Khoa học sư phạm.  2. Liên Xô.  3. Giáo dục học.
   I. Nguyễn Phi Cung.
   370.11 A100XV 1985
    ĐKCB: VN.004364 (Sẵn sàng)  
16. Những ngôi sao Ôlimpic Liên xô . T.1 .- H. : Thể dục thể thao , 1986 .- 136tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Cuốn sách câu chuyện dựa trên sự kiện có thật từ cuộc đời cảu vận động viên nổi tiếng VaLêri Brumen và của bác sĩ phẫu thuật Liên xô tài ba Gavơrin Iri gia rôp.. đã là nhà vô địch Ôlimpic sau lần lập kỷ lục thế giới về môn nhảy cao
/ 6đ.

  1. Ô lim pic.  2. Liên xô.  3. Kỷ lục thế giới.
   I. Đỗ Thúy Uyên dịch.
   796.0947 NH891.NS 1986
    ĐKCB: VN.004248 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004249 (Sẵn sàng)  
17. TRIPHƠNỐP, I.
     Những người sinh viên : Truyện dài / Iu Triphơnốp .- Matxcơva : Cầu vồng , 1987 .- 471tr. ; 19cm
  1. Văn học hiện đại.  2. Liên Xô.  3. Tiểu thuyết.
   891.73 I-330.T 1987
    ĐKCB: VN.004205 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004206 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004208 (Sẵn sàng)  
18. PAUXTỐPXKI, K
     Một mình với mùa thu : Tiểu luận, chân dung văn học / K. Pauxtốpxki ; Phan Hồng Giang dịch .- H. : Nxb. Tác phẩm mới , 1984 .- 344tr. ; 19cm
/ 16đ.

  1. Chân dung văn học.  2. Tiểu luận.  3. Nghiên cứu văn học.  4. Văn học hiện đại.  5. Liên xô.
   I. Phan Hồng Giang.
   891.74 KP 1984
    ĐKCB: VN.004127 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004128 (Sẵn sàng)  
19. TENĐRIAKÔP, V
     Nguyệt thực / V. Tenđriakốp ; Đoàn Tử Huyền dịch .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 1986 .- 349tr. ; 19cm
/ 23đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Liên Xô.  3. Tiêu thuyết.
   891.73 VT 1986
    ĐKCB: VN.004025 (Sẵn sàng)  
20. NGUYỄN HUY QUÝ
     Lịch sử Liên Xô / Nguyễn Huy Quý, Lê Khắc Thành .- H. : Đại học và Trung học chuyên nghiệp , 1987 .- 262tr. ; 19cm
/ 200đ.

  1. Lịch sử hiện đại.  2. Liên Xô.
   I. Lê Khắc Thành.
   947.084 QU954NH 1987
    ĐKCB: VN.004022 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004023 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»