Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
13 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHAN MAI HƯƠNG
     Đặc điểm kịch Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng : Chuyên luận Văn học / Phan Mai Hương .- H. : Sân khấu , 2019 .- 237tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
  Tóm tắt: Nghiên cứu về đặc điểm nội dung, nghệ thuật, ngôn ngữ kịch Vũ Như Tô
   ISBN: 9786049072246 / 40000đ

  1. Nghiên cứu.  2. Kịch.  3. Sân khấu dân gian.  4. Văn học.  5. {Việt Nam}
   895.9222009 Đ113ĐK 2019
    ĐKCB: VN.006973 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Hợp tuyển thơ văn Việt Nam - Văn học dân tộc thiểu số . Q.3 : Tuyển tập thơ văn / Nông Quốc Chấn, Nông Minh Châu, Mạc Phi,...: Biên soạn .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2018 .- 511tr. ; 21cm. .- (Liên hiệp các hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam)
   ISBN: 9786049729300 / 70000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Kịch.  3. Dân tộc thiểu số.  4. Truyện cổ.  5. {Việt Nam}
   398.209597 H457TT 2018
    ĐKCB: VN.007184 (Sẵn sàng)  
3. Cánh chim : Tuyển tập các tác phẩm đạt giải cuộc thi sáng tác về đề tài trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt toàn quốc năm 2006 .- H. : Nxb. Hà Nội, , 2007 .- 127tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hóa-Thông tin cơ sở
/ 2.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. Truyện ngắn.  3. Bút ký.  4. Kịch.  5. |Việt Nam|  6. |Văn học thiếu nhi|
   I. Nguyễn Văn Bắc.   II. Minh Nho....   III. Nguyễn Bình.   IV. Trương Lệ Hằng.
   895.9223 C143.C 2007
    ĐKCB: VN.006081 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.006264 (Sẵn sàng)  
4. LÊ HOÀNG
     Thư của bà vợ gửi cho bồ nhí / Lê Hoàng .- Tp. Hồ Chí Minh. : Nxb. Trẻ , 2009 .- 412tr. ; 21cm
/ 48.000đ.

  1. Kịch.  2. Việt Nam.  3. Tiểu phẩm.  4. Văn học.
   895.922802 H453GL 2009
    ĐKCB: VN.006066 (Đang được mượn)  
5. ƠRIPIT
     Kịch Ơripit : Iphigiêni ở Ôlix : Iphigiêni ở Tôrit : Mêđê / Nguyễn Quang, Nguyễn Trác dịch .- H. : Văn học , 1986 .- 214tr. ; 19cm .- (Tủ sách văn học mọi nhà. Văn học nước ngoài)
/ 18đ.

  1. Hi Lạp.  2. Kịch.  3. Văn học nước ngoài.  4. Văn học cổ đại.
   I. Nguyễn Quang.   II. Nguyễn Trác.
   882 Ơ625R405408 1986
    ĐKCB: VN.005110 (Sẵn sàng)  
6. Bài ca trong tuyết / A. Vâyxle, A. Misarin, A. Acbudôp, Ô. Pêrêcalin ; Vũ Đình Phòng,..dịch .- H. : Văn hoá , 1987 .- 242tr. ; 19cm
/ 80đ.

  1. Liên Xô.  2. Kịch.  3. Văn học hiện đại.
   I. Pêrêcalin, Ô.   II. Acbudôp, A.   III. Misarin, A.   IV. Vâyxle, A.   V. Vũ Đình Phòng.
   891.72 B114.CT 1987
    ĐKCB: VN.004476 (Sẵn sàng)  
7. Được đảm bảo bằng vàng. Li Sa mắt đen : Tập kịch / Đ. Axênốp, H. Sacốpxki ; Vũ Đình Phòng, Quang Chiến, dịch .- H. : Văn hoá , 1981 .- 202tr. ; 19cm
/ 6,5đ.

  1. Bungari.  2. Văn học hiện đại.  3. Đức.  4. Kịch.
   I. Sacốpxki, H.   II. Vũ Đình Phòng.   III. Quang Chiến.   IV. Axênốp, Đ.
   891.8 Đ896.ĐB 1981
    ĐKCB: VN.004425 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004426 (Sẵn sàng)  
8. CUDANI, ÔGUTXTIN
     Trung phong chết trước lúc bình minh / Ôgutxtin Cudani ; Mai Hồng dịch .- In lần thứ 2 .- H. : Thể dục thể thao , 1986 .- 114tr. ; 19cm
/ 12đ.

  1. Kịch.  2. Achentina.  3. Văn học hiện đại.
   I. Mai Hồng.
   862 Ô575G800XT391C 1986
    ĐKCB: VN.003332 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.003333 (Sẵn sàng)  
9. TẤT THẮNG
     Về hình tượng con người mới trong kịch / Tất Thắng .- Hà Nội. : Khoa học xã hội , 1981 .- 224tr. ; 19cm
  1. Kịch.  2. Hình tượng nghệ thuật.  3. Con người mới.
   79(V) TH191T 1981
    ĐKCB: VN.001940 (Sẵn sàng)  
10. MILƠ, ATƠ
     Tất cả đều là con tôi : Cái chết của người chào hàng / Atơ Milơ; Đặng Thế Bính, Vũ Cận dịch và giới thiệu .- H. : Văn học , 1976 .- 253 tr. ; 19 cm
/ [Kxđ]

  1. Kịch.  2. Văn học.  3. .
   I. Vũ Cận.   II. Đặng Thế Bính.
   T124C
    ĐKCB: VN.000173 (Sẵn sàng)