Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
83 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»

Tìm thấy:
1. PHƯƠNG DUNG
     Giáo dục kỹ năng sống dành cho thanh niên - sinh viên trong nhà trường / Phương Dung .- Hà Nội : Lao động , 2018 .- 212tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng thiết thực cho việc học tập, cuộc sống của các em như: kỹ năng ứng xử, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng tư duy sáng tạo,...
   ISBN: 9786049737848 / 22000đ

  1. Kĩ năng sống.  2. Giáo dục.  3. Trẻ em.  4. Thanh thiếu niên.  5. Sinh viên.
   646.76071 PD.GD 2018
    ĐKCB: VN.009132 (Sẵn sàng)  
2. PHƯƠNG DUNG
     Giáo dục kỹ năng sống dành cho thanh niên - sinh viên trong các tình huống thường gặp hàng ngày / Phương Dung .- Hà Nội : Lao động , 2018 .- 246tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Giới thiệu một số kỹ năng trong cuộc sống hằng ngày của các em như: kỹ năng sơ cứu khi bị bỏng, kỹ năng cầm máu vết thương, kỹ năng sơ cứu khi bị ngộ dộc,...
   ISBN: 9786049737831 / 25000đ

  1. Giáo dục.  2. Kĩ năng sống.  3. Thanh thiếu niên.  4. Sinh viên.
   646.76071 PD.GD 2018
    ĐKCB: VN.009131 (Sẵn sàng)  
3. ĐINH VĂN LIÊM
     Phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số / Đinh Văn Liêm .- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019 .- 219tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 200-208. - Phụ lục: tr. 209-214
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề lý luận về phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số; thực trạng phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số qua nghiên cứu ở tỉnh Nghệ An; quan điểm và giải pháp nâng cao hiệu quả phổ biến, giáo dục pháp luật cho đồng bào dân tộc thiểu số
   ISBN: 9786049234903

  1. Pháp luật.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Phổ biến.  4. Giáo dục.  5. {Việt Nam}
   349.597 DVL.PB 2019
    ĐKCB: VN.009100 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. LÊ NGỌC HÙNG
     Xã hội học giáo dục : Sách chuyên khảo / Lê Ngọc Hùng .- H. : Đại học Quốc gia , 2015 .- 342 tr ; 21 cm
   Thư mục tham khảo: tr.323 - 332
  Tóm tắt: Một số vấn đề về xã hội học giáo dục: vai trò của xã hội hoá giáo dục, hệ thống xã hội và giáo dục, cấu trúc xã hội và giáo dục, phân hóa xã hội và bình đẳng xã hội trong giáo dục, mối quan hệ của thiết chế giáo dục với kinh tế, pháp luật và văn hoá, giáo dục và xã hội hóa...
   ISBN: 9786046209942 / 58000đ

  1. Giáo dục.  2. Xã hội học.
   306.43 LNH.XH 2015
    ĐKCB: VN.008915 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. WITHERS, PAM
     Giúp con trai học tốt : Làm gì với các cậu bé chán học? / Pam Withers, Cynthia Gill ; Thế Anh dịch .- Thanh Hoá ; Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Thanh Hoá ; Công ty Văn hoá Văn Lang , 2015 .- 263tr. ; 21cm .- (Tủ sách Mẹ & Bé)
   Nguyên tác: Jump-starting boys
  Tóm tắt: Giới thiệu hơn 200 phương pháp mà các bậc phụ huynh có thể áp dụng với con cái để khám phá ra phong cách học tập, khơi dậy niềm đam mê đọc sách giúp chúng đạt được thành công trong học tập lẫn cuộc sống
   ISBN: 9786047416448 / 75000đ

  1. Bí quyết.  2. Học tập.  3. Giáo dục.
   I. Gill, Cynthia.   II. Thế Anh.
   370.154 WP.GC 2015
    ĐKCB: VN.009003 (Sẵn sàng)  
6. PHAN TRỌNG BÁU
     Giáo dục Việt Nam thời cận đại / Phan Trọng Báu .- Tái bản lần thứ 2 có sửa chữa, bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 326tr. : bảng ; 21cm
   Phụ lục: tr. 253-316. - Thư mục: tr. 317-322
  Tóm tắt: Trình bày sự hình thành và phát triển của nền giáo dục Việt Nam thời cận đại. Cuộc đấu tranh trên lĩnh vực giáo dục mở đường cho sự ra đời và phát triển dòng giáo dục yêu nước và cách mạng
   ISBN: 9786049029257 / 82000đ

  1. Giáo dục.  2. Thời cận đại.  3. {Việt Nam}
   370.9597 PTB.GD 2015
    ĐKCB: VN.008825 (Sẵn sàng)  
7. BÙI MINH HIỀN
     Lịch sử giáo dục Việt Nam : Giáo trình dùng cho sinh viên các trường đại học và cao đẳng sư phạm / Bùi Minh Hiền .- In lần thứ 3 .- H. : Đại học Sư phạm , 2014 .- 227tr ; 21cm
   Thư mục: tr. 224-227
  Tóm tắt: Trình bày hệ thống nền giáo dục Việt Nam qua các thời kì phong kiến, thời kì Pháp thuộc, phong trào đấu tranh chống nền giáo dục nô dịch của thực dân Pháp, sau cách mạng tháng Tám (1945 - 1946), thời kì kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược (1946 - 1954), xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh thống nhất đất nước (1954 - 1975), thời kì đầu xây dựng chủ nghĩa xã hội trên phạm vi cả nước (1975 - 1986), giáo dục Việt Nam trong thời kì đổi mới
   ISBN: 9786045407035 / 36000

  1. Giáo dục.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   370.9597 BMH.LS 2014
    ĐKCB: VN.008824 (Sẵn sàng trên giá)  
8. Đối thoại trong năm .- H. : Nxb. Hội Nhà văn , 2015 .- 259tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Các cuộc trò chuyện trên Nhân Dân hằng tháng năm 2014
  Tóm tắt: Tập hợp những bài phỏng vấn, đối thoại trong năm 2014 trên Báo Nhân dân hàng tháng về xã hội, văn hoá, quốc phòng, giáo dục, giao thông vận tải, y tế, chủ quyền đất nước...
   ISBN: 9786045328569 / 79000đ

  1. Quốc phòng.  2. Giáo dục.  3. Văn hoá.  4. Y tế.  5. Xã hội.
   303.4 .DT 2015
    ĐKCB: VN.008810 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008811 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 9. Phương pháp giúp học sinh nâng cao thành tích học tập / Biên soạn: Nguyễn Như Pháp, Nguyễn Huyền Trang .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2015 .- 184tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp học tập hiệu quả đem lại lợi ích cho những người học có động lực và có khả năng chọn lọc để nâng cao thành tích học tập.
   ISBN: 9786045036976 / 46000đ

  1. Giáo dục.  2. Học sinh.  3. Phương pháp học tập.  4. Phương pháp giáo dục.  5. Học tập.
   I. Nguyễn Như Pháp.   II. Nguyễn Huyền Trang.
   370.1523 NNP.PP 2015
    ĐKCB: VN.008773 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Phương pháp dạy học sinh ứng biến kịp thời / Biên soạn: Nguyễn Như Pháp, Bùi Thị Huyền Trang .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2015 .- 188tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, các câu chuyện, những ví dụ về tài đối đáp thông minh, dí dỏm, khả năng ứng biến kịp thời cho trẻ
   ISBN: 9786045037584 / 47000đ

  1. Giáo dục.  2. Học sinh.  3. Khả năng sáng tạo.  4. Sáng tạo.  5. Phương pháp giáo dục.
   I. Nguyễn Như Pháp.   II. Bùi Thị Huyền Trang.
   370.118 NNP.PP 2015
    ĐKCB: VN.008772 (Đang được mượn)  
11. LILLARD, PAULA POLK
     Phương pháp montessori ngày nay : Một phương pháp giáo dục toàn diện dành cho trẻ từ tuổi sơ sinh đến tuổi trưởng thành / Paula Polk Lillard ; Nguyễn Thuý Uyên Phương dịch .- H. : Khoa học xã hội , 2014 .- 271tr. : hình vẽ ; 20cm .- (Tủ sách Phát triển giáo dục)
   Tên sách tiếng Anh: Montessori today: a comprehensive approach to education from birth to adulthood
   Phụ lục: tr. 262-265
  Tóm tắt: Nguồn gốc và lý thuyết giáo dục Montessori; khái quát về triết lí Montessori; phương pháp giáo dục trẻ giai đoạn tiểu học; những ý tưởng về áp dụng Montessori ở trường trung học và đại học; phương pháp giáo dục ở Mỹ ngày nay và những đóng góp tiềm năng của nó cho tương lai
   ISBN: 9786049025730 / 95000đ

  1. Giáo dục.  2. [Phương pháp Montessori]  3. |Phương pháp Montessori|
   I. Nguyễn Thuý Uyên Phương.
   371.392 LPP.PP 2014
    ĐKCB: VN.008769 (Sẵn sàng trên giá)  
12. Giáo dục / Biên soạn: Sông Lam .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 203tr. ; 21cm .- (Những góc nhìn thế giới)
  Tóm tắt: Giới thiệu về tiểu sử, sự nghiệp, một số quan điểm và tư tưởng lớn của các nhà giáo dục nổi tiếng trên thế giới: Albert Einstein, Khổng Tử, Hồ Chí Minh,...
   ISBN: 9786046412342 / 51000

  1. Danh nhân.  2. Giáo dục.  3. Nhà giáo.  4. Sự nghiệp.  5. Tiểu sử.  6. {Thế giới}
   I. Sông Lam.
   370.922 SL.GD 2014
    ĐKCB: VN.008690 (Đang được mượn)  
13. Giáo dục kỹ năng phán đoán, suy luận cho trẻ em / Biên soạn: Dương Thanh Hoà, Lê Thị Hồng Liên .- Hà Nội : Thanh niên , 2014 .- 287tr. ; 21cm
/ 72000đ

  1. Giáo dục.  2. Trẻ em.  3. Tâm lí học ứng dụng.
   I. Dương Thanh Hoà.   II. Lê Thị Hồng Liên.
   158 DTH.GD 2014
    ĐKCB: VN.008621 (Sẵn sàng)  
14. Giáo dục kỹ năng phát hiện và sáng tạo cho trẻ em / Biên soạn: Dương Thanh Hoà .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2014 .- 339tr. ; 21cm
/ 81000đ

  1. Giáo dục.  2. Tâm lí học ứng dụng.  3. Trẻ em.
   I. Dương Thanh Hoà.
   158 DTH.GD 2014
    ĐKCB: VN.008620 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 15. Phương pháp dạy học sinh đối đáp thông minh / Biên soạn: Nguyễn Thanh Hà, Lương Mạnh Hùng .- Hà Nội : Văn hoá Thông tin , 2015 .- 183tr. : hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp, các câu chuyện, những ví dụ về tài đối đáp thông minh, dí dỏm, bồi dưỡng năng lực đối đáp thông minh cho trẻ
   ISBN: 9786045034446 / 46000đ

  1. Giao tiếp.  2. Giáo dục.  3. Khả năng giao tiếp.  4. Phương pháp giáo dục.  5. Học sinh.
   I. Nguyễn Thanh Hà.   II. Lương Mạnh Hùng.
   370.11 NTH.PP 2015
    ĐKCB: VN.008578 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 16. VĨNH PHƯƠNG
     Phương pháp dạy học sinh giao tiếp, ứng xử / Vĩnh Phương biên soạn .- H. : Văn hóa Thông tin , 2015 .- 195tr ; 21cm
  Tóm tắt: Tầm quan trọng, đặc điểm, nguyên tắc cơ bản của giao tiếp, ứng xử. Phương pháp để trở thành người biết giao tiếp, ứng xử.
   ISBN: 9786045040621 / 49000đ

  1. Giáo dục.  2. Giao tiếp.  3. Học sinh.  4. Ứng xử.
   370.11 VP.PP 2015
    ĐKCB: VN.008577 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 17. PHAN TRỌNG BÁU
     Nền giáo dục "Pháp - Việt" (1861-1945) / Phan Trọng Báu .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 367tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 364-367
  Tóm tắt: Trình bày sự ra đời và phát triển của nền giáo dục Pháp-Việt. Việc giảng dạy tiếng Việt và văn học Việt Nam cũng như tiếng Pháp và văn học Pháp ở các trường Pháp-Việt từ khởi thuỷ đến năm 1945
   ISBN: 9786049025167 / 92000đ

  1. Giáo dục.  2. Thời kì thuộc Pháp.  3. {Việt Nam}
   370.9597 PTB.NG 2015
    ĐKCB: VN.008575 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 18. Đỗ Xuân Lân : Kỹ năng tuyên truyền, phổ biến, giáo dục pháp luật dành cho cán bộ cơ sở / Đỗ Xuân Lân .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015 .- 156tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về vị trí, vai trò và trách nhiệm của cán bộ, công chức cấp xã; phổ biến, giáo dục pháp luật cùng những kỹ năng cơ bản nhất giúp cán bộ, công chức cấp xã có điều kiện tham gia tích cực và chủ động hơn trong nâng cao kiến thức pháp luật
   ISBN: 9786045720127

  1. Cán bộ cơ sở.  2. Giáo dục.  3. Phổ biến.  4. Pháp luật.  5. {Việt Nam}
   349.597 Đ450XL 2015
    ĐKCB: VN.008335 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 19. Giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh / Nguyễn Đắc Hưng (ch.b.), Lê Thị Mai Hoa, Đỗ Đức Hồng Hà, Trần Thị Phương Lan .- H. : Chính trị Quốc gia , 2014 .- 167tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Ban Tuyên giáo Trung ương
  Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về nếp sống văn hoá và đặc điểm của học sinh; nội dung, hình thức, phương pháp giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh; vai trò và những quy định của pháp luật liên quan tới giáo dục nếp sống văn hoá cho học sinh
   ISBN: 9786045706985

  1. Giáo dục.  2. Nếp sống văn hoá.  3. Học sinh.
   I. Trần Thị Phương Lan.   II. Nguyễn Đắc Hưng.   III. Lê Thị Mai Hoa.   IV. Đỗ Đức Hồng Hà.
   370.115 GI-108DN 2014
    ĐKCB: VN.008231 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 20. Hỏi - Đáp luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên .- H. : Lao động Xã hội , 2013 .- 166tr. ; 21cm .- (Tủ sách Pháp luật. Hỏi đáp pháp luật)
  Tóm tắt: Gồm các câu hỏi và giải đáp những quy định trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em và luật thanh niên về các quyền cơ bản và bổn phận của trẻ em, trách nhiệm bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, xử phạt vi phạm hành chính về bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em, quyền và nghĩa vụ của thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội đối với thanh niên, trách nhiệm của nhà nước, gia đình và xã hội trong việc bảo vệ, bồi dưỡng thanh niên từ đủ mười sau tuổi đến dưới mười tám tuổi, tổ chức thanh niên
   ISBN: 8935075930841 / 42.000đ

  1. Pháp luật.  2. Bảo vệ.  3. Thanh niên.  4. Trẻ em.  5. Giáo dục.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   342.59708 H538.-Đ 2013
    ĐKCB: VN.005562 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005563 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 next»