Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
11 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. CHU, QUANG TRỨ.
     Di sản văn hóa dân tộc trong tín ngưỡng và tôn giáo ở Việt Nam / / Chu Quang Trứ. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 135 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
  Tóm tắt: Giới thiệu những giá trị tinh thần của tôn giáo. Vai trò của lễ hội với văn hóa tâm linh người Việt. Kiến trúc và nghệ thuật tạo hình tôn giáo tại Việt Nam.
   ISBN: 9786049028120 / [Kxđ]

  1. Di sản văn hóa.  2. Tín ngưỡng.  3. Tôn giáo.  4. {Việt Nam}
   200.9597 D300S 2015
    ĐKCB: VN.002193 (Sẵn sàng)  
2. Văn hoá nghệ thuật thời Lý / Trương Quốc Bình, Trần Đình Luyện, Bùi Thị Thanh Mai... .- H. : Văn hoá dân tộc , 2018 .- 398tr. : minh hoạ ; 22cm
   ĐTTS ghi: Viện Văn hoá Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
   Thư mục cuối mồi bài
  Tóm tắt: Tập hợp một số bài viết về những giá trị quý giá của các di sản văn hoá, nghệ thuật thời Lý; những nền tảng hình thành và phát triển các loại hình văn hoá của người Việt mang bản sắc riêng bên cạnh các yếu tố hỗn dung văn hoá; những kinh nghiệm, giải pháp thiết thực nhằm bảo tồn và phát huy những giá trị của di sản văn hoá, nghệ thuật thời Lý trong xã hội đương đại
   ISBN: 9786047020997

  1. Nghệ thuật.  2. Di sản văn hoá.  3. Nhà Lý.  4. {Việt Nam}
   I. Đoàn Thị Mỹ Hương.   II. Từ Thị Loan.   III. Bùi Thị Thanh Mai.   IV. Trương Quốc Bình.
   959.7023 DTMH.VH 2018
    ĐKCB: VN.009025 (Sẵn sàng)  
3. TRẦN VẢN THỤC
     Di sản văn hoá dân gian trên vùng kinh đô cổ Văn Lang / Trần Vản Thục-Chủ biên .- H. : Văn hoá dân tộc , 2020 .- 685tr. ; 21cm.
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các Dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 671-678
  Tóm tắt: Trình bày những vấn đề chung về văn hoá, văn hoá dân gian, di sản văn hoá và hướng tiếp cận; vị thế địa - chính trị và bản sắc địa - văn hoá vùng kinh đô cổ Văn Lang; những di sản văn hoá dân gian tiêu biểu trên vùng kinh đô cổ Văn Lang; tiềm năng, thực trạng và một số giải pháp bảo tồn, dịch sản văn hoá dân gian vùng kinh đô cổ Văn Lang
   ISBN: 9786047028375

  1. Di sản vản hóa.  2. Văn hóa dân gian.  3. {Phú Thọ}
   I. Trần Vản Thục.
   390.0959721 D300SV 2020
    ĐKCB: VN.008443 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. LÊ VĂN QUÝ
     Tìm hiểu pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá / Lê Văn Quý .- H. : Chính trị Quốc gia , 2016 .- 180tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ĐTTS ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 98 câu hỏi - đáp pháp luật về bảo tồn di sản văn hoá: khái niệm di sản văn hoá, đối tượng điều chỉnh của Luật di sản văn hoá hiện hành, qui định về những đối tượng có quyền quản lý, sở hữu di sản văn hoá, chính sách của nhà nước, mục đích của việc bảo tồn, trách nhiệm của cơ quan nhà nước trong công tác bảo tồn và phát huy giá trị di sản văn hoá...
   ISBN: 9786045702567

  1. Pháp luật.  2. Bảo tồn.  3. Di sản văn hoá.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   344.5970902638 T310HP 2016
    ĐKCB: VN.008043 (Sẵn sàng)  
5. Lễ hội được đưa vào danh mục di sản văn hóa phi vật thể quốc gia : Lưu hành nội bộ .- H. : Hà Nội , 2018 .- 334tr. ; 19cm
  1. Lễ hội.  2. Di sản văn hoá.  3. {Việt Nam}
   390.0959 L250HĐ 2018
    ĐKCB: VN.007816 (Sẵn sàng)  
6. ĐÀO TAM TỈNH
     Tìm trong di sản văn hoá xứ Nghệ / Đào Tam Tỉnh .- H. : Nxb. Văn học , 2019 .- 571tr. ; 21cm
   Tên tác giả ngoài bìa sách ghi: Đào Tam Tĩnh
  Tóm tắt: Giới thiệu các địa danh, di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh trên đất Nghệ An. Các nhân vật lịch sử tiêu biểu và một số nét văn hoá dân gian cùng các lễ hội nổi tiếng của xứ Nghệ
   ISBN: 9786049863363 / 40000đ

  1. Di tích lịch sử.  2. Di sản văn hoá.  3. Nhân vật lịch sử.  4. Lễ hội.  5. {Nghệ An}
   959.742 T310TD 2019
    ĐKCB: VN.007418 (Sẵn sàng)  
7. NGUYỄN THỊ NGÂN
     Nhận diện di sản văn hoá dân tộc Chứt ở Quảng Bình / Nguyễn Thị Ngân ch.b. .- H. : Sân khấu , 2017 .- 395tr. : bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, môi trường, nguồn gốc tộc người và dân số, các hoạt động kinh tế đảm bảo đời sống tộc người, văn hoá vật thể, văn hoá phi vật thể dân tộc Chứt tại Quảng Bình
   ISBN: 9786049071300

  1. Dân tộc Chứt.  2. Di sản văn hoá.  3. {Quảng Bình}
   305.895922059745 NH121DD 2017
    ĐKCB: VN.007291 (Sẵn sàng)  
8. Luật Di sản văn hóa và văn bản hướng dẫn thi hành : Tái bản. .- H. : Chính trị Quốc gia , 2008 .- 142tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Trình bày Luật Di sản văn hóa với 25 điều luật gồm những quy định chung, quền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân đối với di sản văn hóa; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể; bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa vật thể; quản lý nhà nước về di sản văn hóa; khen thưởng và xử lý vi phạm...
/ 14000đ

  1. Bảo vệ.  2. Di sản văn hóa.  3. Pháp luật.  4. Quản lý.  5. Văn bản pháp luật.  6. {Việt Nam}
   344.597 L504DS 2008
    ĐKCB: VN.006397 (Sẵn sàng)  
9. Quy định mới về di sản văn hóa / Anh Tuấn b.s .- H. : Dân trí , 2010 .- 150tr. ; 19cm
/ 26000đ

  1. Di sản văn hóa.  2. Việt Nam.  3. Văn bản pháp luật.
   I. Anh Tuấn.
   XXX QU950.ĐM 2010
    ĐKCB: VN.004315 (Sẵn sàng)  
10. NGÔ VĂN TRỤ
     Di sản văn học dân gian Bắc Giang / Ch.b.: Ngô Văn Trụ, Bùi Văn Thành .- H. : Thanh niên , 2012 .- 1141tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về các huyền thoại, truyền tích, sự tích, những câu chuyện, ca dao, tục ngữ, thành ngữ, phương ngôn, thơ văn lưu truyền trong dân gian của các dân tộc ở tỉnh Bắc Giang

  1. Văn học dân gian.  2. Di sản văn hoá.  3. {Bắc Giang}
   I. Bùi Văn Thành.
   398.20959725 TR675NV 2012
    ĐKCB: VN.003684 (Sẵn sàng)  
11. NGUYỄN HỮU THỨC
     Di sản văn hóa phi vật thể của người Thái ở Mai Châu / Nguyễn Hữu Thức .- H. : Lao động , 2012 .- 284 tr. : ảnh ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu đôi nét về người Thái và di sản văn hóa phi vật thể ở Mai Châu
/ 50000đ

  1. Di sản văn hóa.  2. Dân tộc Thái.  3. Việt Nam.
   390.0959719 TH874NH 2012
    ĐKCB: VN.003508 (Sẵn sàng)