Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
26 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. PHẠM, CÔNG HOAN.
     Ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước / / Phạm Công Hoan. .- Hà Nội : : Khoa học xã hội, , 2015. .- 295 tr. ; ; 21 cm.
   Đầu trang tên sách ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam.
  Tóm tắt: Khái quát chung về tên gọi, lịch sử tộc người, địa vực cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của người Dao Đỏ ở Sa Pa, tỉnh Lào Cai; ứng xử của người Dao Đỏ ở Sa Pa trong việc cư trú, khai thác và bảo vệ rừng, nguồn nước.
   ISBN: 9786049028045 / [Kxđ]

  1. Dân tộc Dao.  2. Dân tộc học.  3. {Lào Cai}  4. {Sa Pa}
   305.895978 Ư556X 2015
    ĐKCB: VN.002218 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. TRẦN NGUYỄN KHÁNH PHONG
     Tiếp cận văn hoá Tà Ôi / Trần Nguyễn Khánh Phong, Vũ Thị Mỹ Ngọc .- H. : Văn hoá dân tộc , 2015 .- 299tr. : bảng ; 21cm
   Thư mục: tr. 296-297
  Tóm tắt: Trình bày một số nét cơ bản về văn hoá vật thể, tập quán, nghi lễ đời người, văn hoá phi vật thể của người Tà Ôi
   ISBN: 9786047008117

  1. Dân tộc Tà Ôi.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Vũ Thị Mỹ Ngọc.
   305.89593 TNKP.TC 2015
    ĐKCB: VN.009015 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Người phương Nam / Trần Ngọc Thêm, Mai Thanh Thế, Trần Phỏng Diều... ; Tuyển chọn, b.s.: Minh Khánh, Hạnh Nguyên .- H. : Văn học , 2015 .- 187tr. ; 21cm .- (40 năm Đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
  Tóm tắt: Tìm hiểu chung về con người Nam bộ: các đặc trưng tính cách văn hoá, tính cách người Việt ở Nam bộ, tính cách người Nam bộ qua các câu ca dao, khí chất người Sài Gòn, nét văn hoá đặc sắc của cộng đồng các cư dân vùng Tây Nam bộ...
   ISBN: 9786046937548 / 47000đ

  1. Người Việt Nam.  2. Dân tộc học.  3. {Nam Bộ}
   I. Trần Phỏng Diều.   II. Mai Thanh Thế.   III. Minh Khánh.   IV. Phan Chánh Dưỡng.
   305.895922 TPD.NP 2015
    ĐKCB: VN.008672 (Sẵn sàng trên giá)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. CẦM TRỌNG
     Văn hoá Thái Việt Nam / Cầm Trọng, Phan Hữu Dật .- H. : Văn học , 2018 .- 519tr. : hình vẽ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
   Thư mục: tr. 509-514
  Tóm tắt: Tìm hiểu một số yếu tố văn hoá của người Thái ở Việt Nam; văn hoá Thái trong cội nguồn chung của Việt Nam và Đông Nam Á; các loại hình văn hoá Thái; văn hoá thiết chế xã hội và văn hoá hệ thống tư tưởng và tri thức. Nghiên cứu mối giao lưu văn hoá giữa người Thái với văn hoá các dân tộc thiểu số nói tiếng Môn - Khơ Me ở Tây Bắc và một số dân tộc ở miền Bắc nước ta
   ISBN: 9786049693793

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc Thái.  3. Văn hoá dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Phan Hữu Dật.
   305.89 V115HT 2018
    ĐKCB: VN.006835 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. VĂN CÔNG
     Người Ba Na ở Phú Yên / Văn Công .- H. : Văn hóa dân tộc , 2018 .- 135 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật Việt Nam. Hội Văn học Nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về các vùng dân tộc thiểu số ở Phú Yên. Nguồn gốc lịch sử, địa vực cư trú, quan hệ xã hội, dòng họ, hôn nhân, gia đình, văn hoá vật chất, văn hoá tinh thần và truyền thống đấu tranh chống giặc ngoại xâm của người Ba Na ở Phú Yên
   ISBN: 9786047023332

  1. Dân tộc Ba Na.  2. Dân tộc học.  3. {Phú Yên}
   305.899593059795 NG550452BN 2018
    ĐKCB: VN.006680 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Các dân tộc ở Việt Nam . T.1 : Nhóm ngôn ngữ Việt - Mường / Vương Xuân Tình (ch.b.), Bùi Xuân Đính, Tạ Thị Tâm... .- H. : Chính trị Quốc gia , 2015 .- 764tr., 35tr. ảnh : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Dân tộc học
   Thư mục: tr. 716-762
  Tóm tắt: Phân tích các hoạt động kinh tế, đời sống xã hội, đời sống văn hoá và những biến đổi của mỗi dân tộc trong bối cảnh mới như: Kinh (Việt), Mường, Thổ, Chứt
   ISBN: 9786045719831

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   I. Bùi Minh Thuận.   II. Tạ Thị Tâm.   III. Bùi Xuân Đính.   IV. Nguyễn Ngọc Thanh.   V. Vương Xuân Tình.
   305.895922 C107.DT 2015
    ĐKCB: VV.000387 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. NGUYỄN VĂN TRUNG
     Chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam / Nguyễn Văn Trung .- H. : Văn hoá dân tộc , 2016 .- 255tr. : ảnh, bảng ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 199-232. - Thư mục: tr. 233-247
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, sự hình thành chủ đất và hình thức trao truyền. Phân tích vai trò của chủ đất trong phát triển kinh tế - xã hội ở cộng đồng Ma Coong (Dân tộc Bru-Vân Kiều); chủ đất với việc duy trì các giá trị văn hoá truyền thống ở cộng đồng Ma Coong. Những vấn đề liên quan đến chủ đất và phát huy vai trò của chủ đất trong cộng đồng người Ma Coong ở Việt Nam
   ISBN: 9786047012121

  1. Dân tộc Bru-Vân Kiều.  2. Dân tộc học.  3. {Việt Nam}
   305.89593 CH500ĐT 2016
    ĐKCB: VN.007123 (Sẵn sàng)  
8. NGUYỄN ĐÌNH KHOA
     Các dân tộc ở Việt Nam : Dẫn liệu nhân học tộc người / Nguyễn Đình Khoa .- H. : Khoa học xã hội , 1983 .- 183tr. : ảnh ; 26cm
   Thư mục: Tr.177 - 183
  Tóm tắt: Tài liệu trình bày thành phần nhân chủng các tộc người thuộc ngôn ngữ Mônkhơme, Việt, Mường, Tày, Thái ở miền Bắc Việt Nam

  1. Dân tộc học.  2. Việt Nam.
   599.909597 KH427NĐ 1983
    ĐKCB: VV.000021 (Sẵn sàng)  
9. Các dân tộc ít người ở Vịêt Nam : Các tỉnh phía Bắc .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 451tr: hình vẽ ; 26cm
   ĐTTS ghi : Uỷ ban khoa học xã hội Việt Nam. Viện dân tộc học.
  Tóm tắt: Cuốn sách trình bày những đặc điểm lịch sử, sinh hoạt văn hoá theom từng khu vực thuộc các tỉnh phía Bắc Việt Nam với 3 phần như: Phần thứ nhất những vấn đề chung; phần thứ hai các dân tộc ít người ở Việt Nam ( các tỉnh phía Bắc ; phần thứ ba đời sống các dân tộc ít người và quan hệ giữa các dân tộc trong thời kì xây dựng chủ nghĩa xã hội; phản ánh kết quả nghiên cứu nhiều năm; cũng như sự quan tâm của Đảng và Nhà nước đối với chính sách dân tộc

  1. Dân tộc thiểu số.  2. Phong tục tập quán.  3. Vịêt Nam.  4. Miền Bắc.  5. Dân tộc học.
   305.89597 C107.DT 1978
    ĐKCB: VV.000013 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000014 (Sẵn sàng)  
10. VĂN THU BÍCH
     Âm nhạc trong nghi lễ của người Chăm Bàlamôn / Văn Thu Bích .- H. : Văn hoá dân tộc , 2004 .- 231tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Một số nét khái quát về người Chăm Bàlamôn (môi trường tự nhiên, xã hội, văn hoá dân gian, tín ngưỡng, nghi lễ...) Âm nhạc truyền thống Chăm và vai trò của nó đối với các nghi lễ, lẽ hội của người chăm. Việc bảo tồn, phát huy giá trị văn hoá âm nhạc hiện nay ở Ninh Thuận

  1. Nghi lễ.  2. Lễ hội.  3. Đạo Bàlamôn.  4. Lịch sử.  5. Dân tộc học.  6. |Dân tộc Chăm|
   781.62 B344VT 2004
    ĐKCB: VN.005665 (Sẵn sàng)  
11. ĐẶNG VIỆT THUỶ
     54 dân tộc Việt Nam là cây một gốc, là con một nhà / Đặng Việt Thuỷ chủ biên; Hoàng Thị Thu Hoàn, Nguyễn Minh Thuỷ .- H. : Văn hoá - Thông tin , 2013 .- 190tr. ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển của dân tộc Việt Nam; sơ lược về nguồn gốc lịch sử, nơi cư trú, đặc điểm kinh tế, văn hoá - xã hội của các dân tộc Việt Nam, các chính sách dân tộc của Đảng....

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc.  3. Việt Nam.
   I. Hoàng Thị Thu Hoàn.   II. Nguyễn Minh Thuỷ.
   305.8009597 TH806ĐV 2013
    ĐKCB: VN.004429 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.004430 (Sẵn sàng)  
12. Phong tục cưới hỏi quê tôi : Tuyển chọn các tác phẩm dự thi về phong tục cưới hỏi các vùng miền Việt Nam / Giàng Seo Gà, Năm Quýt, Lò Xuân Hinh.. .- H. : Văn hoá dân tộc , 2008 .- 211tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Cục Văn hoá cơ sở
  Tóm tắt: Giới thiệu các tác phẩm đạt giải trong cuộc thi viết về phong tục cưới hỏi ở các vùng miền Việt Nam

  1. Hôn lễ.  2. Phong tục cổ truyền.  3. Dân tộc học.  4. {Việt Nam}
   I. Giàng Seo Gà.   II. Đinh Cam Kết.   III. Lư Văn Hội.   IV. Năm Quýt.   V. Lò Xuân Hinh.
   392.509597 PH557.TC 2008
    ĐKCB: VN.004336 (Sẵn sàng)  
13. Dân tộc Sán Chay ở Việt Nam / B.s.: Khổng Diễn, Trần Bình (ch.b.), Đặng Thị Hoa, Đào Huy Khê .- H. : Văn hoá dân tộc , 2011 .- 369tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 341-356. - Thư mục: tr. 369-374
  Tóm tắt: Giới thiệu điều kiện tự nhiên, dân số, đời sống kinh tế, tổ chức xã hội, văn hóa vật chất và văn hoá tinh thần của dân tộc Sán Chay ở Việt Nam
   ISBN: 9786047000814

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Dân tộc Sán Chay.  4. {Việt Nam}  5. {Bắc Bộ}
   I. Trần Bình.   II. Khổng Diễn.   III. Đặng Thị Hoa.   IV. Đào Huy Khê.
   305.89591 D209.TS 2011
    ĐKCB: VN.003746 (Sẵn sàng)  
14. PHẠM CÔN SƠN
     Văn hóa lễ tục ABC / Phạm Côn Sơn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 1202tr. : ảnh, hình vẽ ; 21cm
  Tóm tắt: Giới thiệu, phân tích về các nét văn hoá, tập tục của người Việt Nam được sắp xếp theo bảng chữ cái như các vấn đề về lễ tục cưới hỏi, ma chay, các nghi thức truyền thống...
/ 140000đ

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. Văn hóa.  4. {Việt Nam}
   390.09597 S648PC 2006
    ĐKCB: VN.003717 (Sẵn sàng)  
15. YANG DANH
     Tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm / Yang Danh .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 335tr. : minh hoạ ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu về các tập tục truyền thống của người Bơhnar Kriêm. Các tập tục sinh hoạt trong gia đình từ quan hệ giữa người với người, giữa người với mọi vật xung quanh đến cái ăn, cái mặc, cái ở, cái đi lại... đều mang tính văn hoá đặc trưng của vùng này. Các lế hội truyền thống của người Bơhnar Kriêm
   ISBN: 9786045001196

  1. Dân tộc học.  2. Phong tục tập quán.  3. {Văn hoá dân gian}  4. |Người Bơhnar Kriêm|
   I. Võ Triều Dương.
   305.89593 D139Y 2012
    ĐKCB: VN.003637 (Sẵn sàng)  
16. Đại cương về các dân tộc Ê Đê, Mnông ở Đak Lak / Bế Viết Bằng, Chu Thaí Sơn, Vũ Thị Hồng, .. .- H. : Khoa học xã hội , 1982 .- 214tr. ; 20cm
  Tóm tắt: Sách giới thiệu chung về hai dân tộc Ê Đê và M nông ở Đắc Lắc với 4 phần trình bày các vấn đề sau: Phần thứ nhất đặc điểm địa lí tự nhiên và sự phân bố dân cư; phần thứ hai kinh tế và xã hội; phần thứ ba văn hoá, văn hoá vật chất, văn hoá nghệ thuật, lễ nghi phong tục
/ 12,7đ.

  1. M nông.  2. Ê Đê.  3. Vịêt Nam.  4. Dân tộc học.
   I. Bế Viết Bằng.   II. Chu Thaí Sơn.   III. Vũ Thị Hồng.   IV. Vũ Đình Lợi.
   305.800959765 Đ118.CV 1982
    ĐKCB: VN.003619 (Sẵn sàng)  
17. PHAN ĐĂNG NHẬT
     Luật tục Chăm và luật tục Raglai / Phan Đăng Nhật, Nguyễn Thế Sang .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 771tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục: tr. 153-342
  Tóm tắt: Giới thiệu về văn hóa xã hội và luật tục người Chăm và người Raglai; những nhận biết cơ bản về luật tục, luật tục với việc phát triển xã hội hiện nay. Những quy ước chung về mối quan hệ gia đình, tục cưới, quan hệ xã hội...
   ISBN: 9786047001651

  1. Dân tộc Chăm.  2. Luật tục.  3. Dân tộc Raglai.  4. Dân tộc học.  5. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Thế Sang.
   305.89593 NH226PĐ 2012
    ĐKCB: VN.003203 (Sẵn sàng)  
18. TRẦN SĨ HUỆ
     Việc làm nhà quê tại Phú Yên / Trần Sĩ Huệ .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2010 .- 402tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 399-400
  Tóm tắt: Khái quát về công việc nhà nông tại tỉnh Phú Yên. Giới thiệu cụ thể một số công việc như trồng trọt, chăn nuôi, chài lưới và nghề rừng
   ISBN: 9786046203308

  1. Nông thôn.  2. Chăn nuôi.  3. Thuỷ sản.  4. Canh tác.  5. Dân tộc học.  6. {Phú Yên}
   305.800959755 H716TS 2010
    ĐKCB: VN.003032 (Sẵn sàng)  
19. Dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam : Truyền thống và biến đổi / Phạm Quang Hoan (ch.b.), Trần Bình, Trần Hồng Hạnh... .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 519tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Giới thiệu môi trường tự nhiên, lịch sử tộc người, đời sống kinh tế, văn hoá tộc người, cấu trúc xã hội, nghi lễ gia đình, vấn đề liên quan tới giáo dục và chăm sóc sức khoẻ cộng đồng của dân tộc Cơ Lao ở Việt Nam
   ISBN: 9786045001455

  1. Dân tộc học.  2. Dân tộc thiểu số.  3. {Việt Nam}  4. |Dân tộc Cơ Lao|
   I. Nguyễn Thị Minh Nguyệt.   II. Nguyễn Ngọc Thanh.   III. Phạm Quang Hoan.   IV. Trần Bình.   V. Trần Hồng Hạnh.
   305.8959 D209.TC 2012
    ĐKCB: VN.002944 (Sẵn sàng)  
20. Từ điển thuật ngữ sử học - dân tộc học - khảo cổ học Nga - Pháp - Việt / B.s: Chiêm Tế, Nguyễn Hữu Thấu, Hà Văn Tấn.. .- In lần thứ 2, có sửa chữa và bổ sung .- H. : Khoa học xã hội , 1978 .- 178tr. ; 19cm
   ĐTTS ghi: Uỷ ban Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Ngôn ngữ học
/ 0,65đ.

  1. Lịch sử.  2. Từ điển tra cứu.  3. Ngôn ngữ.  4. Dân tộc học.  5. Tiếng Việt.
   I. Chiêm Tế.   II. Nguyễn Hữu Thấu.   III. Hà Văn Tấn.
   903 T861.ĐT 1978
    ĐKCB: VN.002741 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»