Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
4 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. NGUYỄN VĂN CHÍNH
     Những làn điệu hát chầu văn thông dụng và các bản văn hầu bóng / S.t., b.s.: Nguyễn Văn Chính, Nguyễn Sĩ Vịnh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 295tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu mối liên hệ giữa đàn và hát chầu văn với nghi lễ hầu bóng của đạo Mẫu. Nhạc cụ, đàn nguyệt, bộ gõ và một số làn điệu chính trong hát hầu. Giới thiệu các bản văn hầu bóng
   ISBN: 9786049027758

  1. Lên đồng.  2. Chầu văn.  3. Nhạc dân gian.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Sĩ Vịnh.
   781.62009597 CH402NV 2015
    ĐKCB: VN.002606 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. VĂN DUY
     Tìm hiểu về thanh đồng trong hoạt động tâm linh diễn xướng hát văn hầu thánh dân gian Việt Nam / Văn Duy .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 223tr. : ảnh ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Thư mục: tr. 185-214. - Phụ lục: tr. 215-216
  Tóm tắt: Khái quát về hát văn diễn xướng hầu thánh. Nghiên cứu về thanh đồng trong hoạt động hát văn hầu thánh
   ISBN: 9786049028274 / [Kxđ]

  1. Chầu văn.  2. Văn hoá dân gian.  3. {Việt Nam}  4. |Thanh đồng|
   781.62009597 T310H 2015
    ĐKCB: VN.002367 (Sẵn sàng)  
3. BÙI ĐÌNH THẢO
     Hát chầu văn / Bùi Đình Thảo, Nguyễn Quang hải .- H. : Nxb. Hội nhà văn , 2012 .- 267 tr. ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam
   Phụ lục ảnh: Tr.259
/ 35000

  1. Ca nhạc.  2. Chầu văn.  3. Nghệ thuật.
   I. Nguyễn Quang Hải.
   781.6200597 TH148BĐ 2012
    ĐKCB: VN.003364 (Sẵn sàng)  
4. LÊ Y LINH
     Cung văn và điện thần / Lê Y Linh .- H. : Khoa học xã hội , 2015 .- 653r. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Hội văn nghệ dân gian Việt Nam
  Tóm tắt: Tìm hiểu lễ nghi hầu bóng trong thế giới tâm linh của người Việt. Giới thiệu về cung văn và điện thần ; âm nhạc trong chầu văn, lời văn cúng nghi lễ, một số bài hát văn.
/ đ.

  1. Việt Nam.  2. Chầu văn.  3. Tín ngưỡng dân gian.  4. văn hóa dân gian.  5. Việt Nam.
   398.4109597 L398LY 2015
    ĐKCB: VN.002587 (Sẵn sàng)