Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới / Trần Nhật Lam s.t., b.s. .- Hà Nội : Chính trị Quốc gia sự thật , 2016 .- 219tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Ngoài bìa sách ghi : Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách Xã, Phường, Thị trấn
  Tóm tắt: Tập hợp một số mô hình, cách làm hay trong xây dựng nông thôn mới và hướng dẫn phát triển sản xuất, dịch vụ nông thôn theo từng lĩnh vực cụ thể trên địa bàn từng địa phương trong cả nước
   ISBN: 9786045728468 / [Kxđ]

  1. Chính sách nhà nước.  2. Mô hình đổi mới.  3. Nông thôn.  4. Xây dựng.  5. {Việt Nam}
   I. Trần Nhật Lam.
   361.609597 M619.SM 2016
    ĐKCB: VN.000470 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008232 (Sẵn sàng)  
2. HÀ VĂN THUẬT
     Chính sách của Đảng, Nhà nước về chăm sóc, phụng dưỡng và phát huy vai trò của người cao tuổi : Hỏi và đáp / Hà Văn Thuật .- H. : Chính trị Quốc gia , 2013 .- 252tr ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 37 câu hỏi và đáp liên quan đến chính sách của Đảng, Nhà nước đối với người cao tuổi về: quyền, lợi ích hợp pháp và ưu đãi của Nhà nước; chăm sóc, phụng dưỡng, phát huy vai trò của người cao tuổi; công tác quản lí nhà nước về người cao tuổi, trách nhiệm của các bộ, ngành, đoàn thể nhân dân và uỷ ban nhân dân các cấp...
   ISBN: 8935211122093

  1. Chính sách nhà nước.  2. Chăm sóc.  3. Người cao tuổi.  4. {Việt Nam}  5. [Sách hỏi đáp]
   346.59701 CH312SC 2013
    ĐKCB: VN.008206 (Sẵn sàng)  
3. Văn kiện Đảng về lao động, việc làm / Nguyễn Duy Hùng,... biên soạn .- H. : Chính trị quốc gia - sự thật , 2011 .- 479 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Sách tuyển chọn, hệ thống hóa các nghị quyết, chỉ thị, báo cáo. thông báo, kết luận của Ban Chấp hành Trung ương, Bộ Chính trị, Ban Bí thư có nội dung liên quan trực tiếp đến phát triển lao động, việc làm của nước ta qua các thời kỳ xây dựng đất nước.
   ISBN: 8935211109469 / 50.000đ

  1. Chính sách nhà nước.  2. Lao động.  3. Đảng Cộng sản Việt Nam.  4. Văn kiện.
   I. Nguyễn Duy Hùng.
   324.2597071 V180.KĐ 2011
    ĐKCB: VV.000269 (Sẵn sàng)  
4. Một số chính sách hỗ trợ của nhà nước cho người dân ở vùng khó khăn / Thy Anh tuyển chọn .- H. : Dân trí , 2010 .- 115tr. : bảng ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các nghị quyết, thông tư, quyết định của Chính phủ và các Bộ ngành liên quan về chính sách hỗ trợ giảm nghèo nhanh, hỗ trợ phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp và thuỷ sản, hỗ trợ về y tế, giáo dục... cho người dân ở vùng khó khăn
/ 20000đ

  1. Người nghèo.  2. Hỗ trợ.  3. Chính sách nhà nước.  4. {Việt Nam}  5. |Vùng khó khăn|
   I. Thy Anh.
   338.9597 M619.SC 2010
    ĐKCB: VN.001128 (Sẵn sàng)  
5. Quản lý nhà nước về đầu tư và phát triển đào tạo nghề ở Việt Nam : Sách chuyên khảo .- H. : Dân trí , 2010 .- 210tr. ; 21cm
/ 34000đ

  1. Chính sách nhà nước.  2. Đầu tư, pháttrie6n3.  3. đào tạo nghề.  4. Việt Nam.
   QU105L
    ĐKCB: VN.000857 (Sẵn sàng)  
6. Tìm hiểu Một số chính sách mới hổ trợ đồng bào dân tộc thiểu số, hộ thuộc diện chính sách, hộ nghèo, hộ cận nghèo và ngư dân : Áp dụng từ năm 2008 .- H. : Lao động - Xã hội , 2008 .- 61tr. : Biểu mẫu, bảng ; 19cm
/ 10000đ

  1. Chính sách nhà nước.  2. Dân tộc thiểu số.  3. Hộ nghèo.  4. Ngư dân.  5. {Việt Nam}
   M458S
    ĐKCB: VN.000853 (Sẵn sàng)  
7. Việt Nam - WTO, những cam kết liên quan đến nông dân, nông nghiệp, nông thôn và doanh nghiệp : Tài liệu hỏi - đáp phục vụ học tập Nghị quyết Hội nghị lần thứ tư Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X / Trương Minh Tuấn, Bùi Thế Đức, Thu Hòa .- H. : Chính trị quốc gia , 2007 .- 235tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Bao gồm 148 câu hỏi và trả lời về nội dung cơ bản của tiến trình gia nhập tổ chức thương mại thế giới của Việt Nam cùng những cam kết liên quan đến các vấn đề nông dân, nông nghiệp, nông thôn và doanh nghiệp
/ 10000đ

  1. Chiến lược phát triển.  2. Chính sách nhà nước.  3. Hội nhập.  4. Kinh tế.  5. Nông dân.  6. |Nông thôn|  7. |Doanh nghiệp|
   V308N
    ĐKCB: VN.000287 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.008320 (Sẵn sàng)