Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
16 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Ngành công nghệ Nano .- Hà Nội : Kim Đồng , 2005 .- 64tr. ; 19cm
/ 6500đ

  1. Công nghệ.  2. Nghề nghiệp.  3. Tư vấn.  4. [Công nghệ Nano]  5. |Công nghệ Nano|
   620.0023 .NC 2005
    ĐKCB: TN.001554 (Đang được mượn)  
2. LÊ ĐỨC DŨNG
     Công nghệ sinh khối và công nghệ chuyển đổi nhiệt năng thành điện năng / Lê Đức Dũng .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2018 .- 187tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 180-187
  Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết chung về sinh khối và các công nghệ chuyển đổi sinh khối thành nhiên liệu chất lượng cao hơn: Giới thiệu về sinh khối, năng lượng và cơ sở lý thuyết các công nghệ chuyển đổi sinh khối; trình bày công nghệ và thiết bị chuyển hoá từ nhiệt năng thành điện năng
   ISBN: 9786049504495

  1. Sinh khối.  2. Chuyển đổi.  3. Công nghệ.  4. Nhiệt năng.
   662.88 LDD.CN 2018
    ĐKCB: VV.000920 (Sẵn sàng)  
3. Đề kiểm tra học kì - cấp trung học cơ sở lớp 9 : Môn Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Công nghệ / Bộ Giáo dục và Đào Tạo .- Hà Nội : Giáo dục , 2007 .- 110tr. ; 24cm
/ 14500đ

  1. Sinh học.  2. Lớp 9.  3. Kiểm tra.  4. Học kì.  5. Công nghệ.
   I. Bộ Giáo dục và Đào Tạo.
   507 9BGDV.DK 2007
    ĐKCB: VV.000784 (Sẵn sàng)  
4. NGUYỄN NGUYÊN AN
     Thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng năng lượng mặt trời kết hợp bơm nhiệt phục vụ sinh hoạt / Nguyễn Nguyên An .- H. : Bách khoa Hà Nội , 2019 .- 175tr. : minh hoạ ; 21cm
   Thư mục: tr. 171-175
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về công nghệ bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời trong sản xuất nước nóng; tính toán, thiết kế hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời; lắp đặt hệ thống cung cấp nước nóng dùng bơm nhiệt kết hợp với năng lượng mặt trời; một số lợi ích khi áp dụng công nghệ bơm nhiệt và năng lượng mặt trời ở Việt Nam
   ISBN: 9786049875014

  1. Công nghệ.  2. Năng lượng mặt trời.  3. Nước nóng.  4. Cung cấp nước.  5. Bơm nhiệt.
   621.4025 NNA.TK 2019
    ĐKCB: VN.009153 (Sẵn sàng)  
5. Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị sơ chế, bảo quản nhãn, vải .- H. : Nông nghiệp , 2017 .- 127 tr. : hình, sơ đồ ; 21 cm
   ĐTTS ghi: Hội Cơ khí nông nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Trình bày tổng quan về vải, nhãn; Quy trình công nghệ sơ chế bảo quản quả vải; Hướng dẫn công nghệ và sử dụng thiết bị sơ chế, bảo quản quả nhãn; Một số thiết bị sử dụng trong thu hoạch, sơ chế, bảo quản và vận chuyển tiêu thụ nhãn, vải
   ISBN: 9786046026907

  1. Bảo quản.  2. Cây nhãn.  3. Thiết bị.  4. Sơ chế.  5. Công nghệ.
   664.8046 .HD 2017
    ĐKCB: VN.009038 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. TOWNSEND, PETER
     Mặt trái của công nghệ / Peter Townsend ; Quế Chi dịch .- H. : Chính trị Quốc gia , 2018 .- 518tr. ; 24cm
   Tên sách tiếng Anh: The dark side of technology
   Thư mục: tr. 511-513
  Tóm tắt: Đề cập rất cụ thể về những tác động tiêu cực, mặt trái của công nghệ như: việc con người biết sử dụng than đá, phát triển mạnh khai thác khoáng sản, nhưng lại làm thay đổi điều kiện tự nhiên và biến đổi khí hậu, nhiều thiên tai gây ra cho nhân loại; những phát minh, sáng chế liên quan đến chữ viết, giấy, da, thuốc kháng sinh, phim ảnh, mạng xã hội... ngoài những lợi ích vô cùng to lớn mang đến cho con người thì cũng có những ảnh hưởng không tốt và những lỗ hổng mà chúng ta phải đối mặt
   ISBN: 9786045744130 / 217000 đ

  1. Xã hội.  2. Ảnh hưởng.  3. Phát triển.  4. Công nghệ.  5. Cuộc sống.
   I. Quế Chi.
   303.483 M118TC 2018
    ĐKCB: VV.000693 (Sẵn sàng)  
7. Chuyển giao công nghệ lâm nghiệp vào sản xuất .- H. : Nông Nghiệp , 1996 .- 121 tr. ; 27 cm
   ĐTTS ghi: Viện Khoa học lâm nghiệp Việt Nam
  Tóm tắt: Ấn phẩm trình bày nội dung các hội thảo khoa học lâm nghiệp ở các vùng Tây Bắc, đồng bằng sông Cửu long, vùng trung tâm và Đông Bắc Bắc bô. Mục đích các cuộc hội thảo nhằm trao đổi các kết quả nghiên cưú của Viện, của các địa phương, của nhân dân và áp dụng những tiến bộ kỹ thuật vào thực tiễn sản xuất của ngành
/ 18.000đ

  1. Công nghệ.  2. Lâm nghiệp.  3. Sản xuất.
   634.9 CH826.GC 1996
    ĐKCB: VV.000082 (Sẵn sàng)  
8. Kỹ thuật lắp ống công nghệ và dân dụng .- H. : Nxb.Công nhân kỹ thuật , 1978 .- 164 tr. ; 24 cm
   ĐTTS ghi: Bộ xây dựng

  1. Công nghệ.  2. Dân dụng.  3. Xây dựng.
   696 K953.TL 1978
    ĐKCB: VV.000033 (Sẵn sàng)  
9. BÙI THỊ TÂN
     Kinh tế thủ công nghiệp và phát triển công nghệ Việt Nam dưới triều Nguyễn / Bùi Thị Tân, Vũ Huy Phúc .- Huế : Nxb. Thuận Hoá , 1998 .- 244 tr. ; 19 cm
   Thư mục: Tr.238-240
  Tóm tắt: Tác giả giới thiệu 1 cách có hệ thống các chính sách của Nhà nước đối với kinh tế thủ công nghiệp và công nghiệp VN thế kỷ XIX
/ 19.500đ

  1. Công nghệ.  2. Phát triển.  3. Kinh tế.
   I. Vũ Huy Phúc.
   959.7029 T209BT 1998
    ĐKCB: VN.005478 (Sẵn sàng)  
10. Những kiến thức cần thiết cho thanh niên. . T.10 / Lê Đức Trung biên soạn .- Hà Nội : : Thanh niên, , 2012 .- 166 tr. ; ; 21 cm
   ISBN: 8935075924710 / 32.000đ

  1. Công nghệ.  2. Khoa học.
   I. Lê Đức Trung.
   500 NH891.KT 2012
    ĐKCB: VN.005309 (Sẵn sàng)  
11. BENKOVXKY ,Đ. Đ.
     Công nghệ sửa chữa tàu thuỷ / Đ.Đ. Benkovxky; Đỗ Thái Bình dịch .- H. : Khoa học và Kỹ thuật , 1984 .- 328tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu những phương pháp nghiên cứu công nghệ sửa chữa tàu, đặc biệt các hư hỏng của chi tiết máy, các cơ cấu truyền động và kết cấu thân tàu. Nguyên nhân, cách phát hiện và phương pháp sửa chữa các hư hỏng

  1. Công nghệ.  2. Sửa chữa.  3. Tàu thuỷ.
   I. Đỗ Thái Bình.
   623.82 Đ.B, 1984
    ĐKCB: VN.004199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004200 (Sẵn sàng)  
12. MAI THẾ NHƯỢNG
     Những vấn đề thiết yếu về công nghệ viễn thông hiện đại / Mai Thế Nhượng, Nguyễn Ngô Việt .- H. : Thông tin và truyền thông , 2010 .- 414tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Khái niệm cơ bản, nguyên tắc của hệ thống điện thoại cáp, hoạt động của các mạng chuyển mạch công cộng, công nghệ về ATM, ISDN, Internet... Công nghệ viễn thông hiện đại, công nghệ truyền dữ liệu tích hợp, công nghệ thoại và dữ liệu không dây, đặc biệt là công nghệ, dịch vụ mạng thế hệ sau
/ 65000đ

  1. Viễn thông.  2. Công nghệ thông tin.  3. Nguyên tắc.  4. Kĩ thuật.  5. Công nghệ.
   I. Nguyễn Ngô Việt.
   621.382 NH924MT 2010
    ĐKCB: VN.004108 (Sẵn sàng)  
13. CHU THỊ THƠM
     Ứng dụng công nghệ trong sản xuất lúa / Biên soạn: Chu Thị Thơm, Phan Thị Lài, Nguyễn Văn Tó .- H. : Lao động , 2006 .- 139tr. ; 19cm
   Thư mục tr.: 134-138
/ 14000đ., 1000b

  1. Công nghệ.  2. Lúa.  3. Sản xuất.  4. Sản xuất.
   I. Phan Thị Lài.
   633.11 TH642CT 2006
    ĐKCB: VN.001552 (Sẵn sàng)  
14. LÊ DOÃN DIÊN
     Công nghệ sau thu hoạch thuộc ngành nông nghiệp Việt Nam trong xu thế hội nhập và toàn cầu hoá = Post-harvest technologies in Vietnam agriculture in the trend of integration and globalization . T.2 / Lê Doãn Diên .- H. : Nông nghiệp , 2004 .- 292tr. : hình vẽ ; 21cm
   Thư mục: tr. 270
  Tóm tắt: Trình bày các nguyên nhân gây tổn thất sau thu hoạch các loại nông sản, lương thực, thực phẩm. Các vấn đề về công nghệ bảo quản sau thu hoạch, các chất mycotoxin và ảnh hưởng của chúng đối với người, gia súc cũng như việc áp dụng công nghệ phân lập bằng màng, vai trò của các sắc tố, hương thơm trong công nghệ chế biến lương thực, thực phẩm

  1. Nông nghiệp.  2. Thu hoạch.  3. Lương thực.  4. Công nghệ.  5. Công nghệ sinh học.
   C455NGH
    ĐKCB: VN.000354 (Sẵn sàng)