Thư viện huyện Tuy Phước
Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ DDC
6 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. 100 câu hỏi - đáp về nhiệm vụ giữ gìn an ninh trật tự của thôn, tổ dân phố .- H. : Chính trị Quốc gia ; Công an nhân dân , 2011 .- 134tr. ; 21cm
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng Chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
   Phụ lục: tr. 109-123
  Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi - đáp các quy định pháp luật về xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc, tổ chức, chính sách khen thưởng đối với thôn, tổ dân phố, công tác phòng chống tội phạm, ma tuý, tệ nạn xã hội, công tác giữ gìn an toàn giao thông, trật tự công cộng, phòng cháy, chữa cháy và một số nội dung về cư trú, phát huy dân chủ, gắn công tác giữ gìn an ninh trật tự với xây dựng đời sống văn hoá
   ISBN: 8935211115910

  1. Trật tự trị an.  2. An ninh.  3. Pháp luật.  4. Thôn.  5. Tổ dân phố.  6. {Việt Nam}  7. [Sách hỏi đáp]
   343.597 100CH 2011
    ĐKCB: VN.008318 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. An ninh văn hóa ở Việt Nam - Những vấn đề lý luận và thực tiễn / Nguyễn Duy Bắc, Vũ Thị Phương Hậu(ch.b), Nguyễn Việt Anh,.. .- H. : Chính trị Quốc gia - Sự thật , 2017 .- 363 tr. ; 24 cm
  Tóm tắt: Trình bày khái niệm, vị trí, vai trò và đánh giá thực trạng của an ninh văn hóa ở nước ta trong thời kỳ đổi mới.
   ISBN: 9786045723630

  1. An ninh.  2. Lí luận.  3. Văn hóa.  4. Việt Nam.
   I. Nguyễn Duy Bắc.   II. Nguyễn Việt Anh.   III. Vũ Thị Phương Hậu.
   306.09597 A127.NV 2017
    ĐKCB: VV.000629 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. Các quy định đảm bảo an toàn an ninh thông tin trên mạng internet .- H. : Thông tin và Truyền thông , 2010 .- 279tr. ; 21cm
   ĐTTS ghi: Bộ Thông tin và Truyền thông
  Tóm tắt: Giới thiệu quyết định của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch phát triển an toàn thông tin số quốc gia đến năm 2020. Chỉ thị của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông về việc tăng cường đảm bảo an ninh thông tin trên mạng internet
   ISBN: 8935217100378 / 50.000đ

  1. An ninh.  2. Internet.  3. Qui định.  4. Thông tin.
   343.59709 C107.QĐ 2010
    ĐKCB: VN.005747 (Sẵn sàng)  
4. HỒ CHÍ MINH
     Hồ Chí Minh toàn tập . T.7 : 1953 - 1955 / Nhóm xây dựng bản thảo: Trịnh Nhu chủ biên, Đặng Văn Thái, Trần Thị Lợi .- Tái bản lần thứ 3 .- H. : Chính trị quốc gia , 2009 .- 635tr : 4tr. ảnh ; 22cm
   Phụ lục: tr. 579-588
  Tóm tắt: Bao gồm những tác phẩm, bài nói, bài viết của Chủ tịch Hồ Chí Minh từ 1/1/1953 đến cuối tháng 6/1955, phản ánh chủ trương đẩy mạnh cuộc kháng chiến làm chuyển biến cục diện chiến tranh giành thắng lợi quyết định cho cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mỹ; Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục kinh tế, xây dựng an ninh, quốc phòng trên miền Bắc, đấu tranh đòi đối phương thi hành hiệp định Giơnevơ, củng cố hoà bình...

  1. Hồ Chí Minh.  2. An ninh.  3. Hòa bình.  4. Kháng chiến chống Pháp.  5. Kinh tế.  6. Tư tưởng Hồ Chí Minh.
   I. Trần Thị Lợi.   II. Trịnh Nhu.   III. Đặng Văn Thái.
   335.4346 M398HC 2009
    ĐKCB: VV.000620 (Sẵn sàng)  
5. An ninh kinh tế và nền kinh tế thị trường Việt Nam / Trần Bá Tước, Nguyễn Văn Vĩnh dịch .- H. : Công an nhân dân , 1993 .- 208 tr. ; 26 cm
/ 27.000đ

  1. An ninh.  2. Kinh tế.  3. Việt Nam.  4. Thị trường.
   I. Trần Bá Tước.   II. Nguyễn Văn Vĩnh.
   353.1 A127.NK 1993
    ĐKCB: VV.000119 (Sẵn sàng)  
6. Hỏi - đáp về bảo vệ an ninh trật tự ở cơ sở / Nguyễn Ngọc Anh (ch.b.), Nguyễn Xuân Toản, Lê Thị Hồng Phương... .- Tái bản có sửa chữa, bổ sung .- H. : Chính trị Quốc gia , 2011 .- 84tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - phường - thị trấn)
   ĐTTS ghi: Bộ Công an. Vụ Pháp chế. - Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo Xuất bản Sách xã, phường, thị trấn
  Tóm tắt: Gồm 71 câu hỏi đáp những vấn đề chung về bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở; vai trò, trách nhiệm của công an, dân quân tự vệ, bảo vệ cơ quan, doanh nghiệp, bảo vệ dân phố trong bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở
   ISBN: 8935211100817

  1. An ninh.  2. Bảo vệ.  3. Cơ sở.  4. Trật tự trị an.  5. [Sách hỏi đáp]
   I. Lê Thị Hồng Phương.   II. Nguyễn Xuân Toản.   III. Nguyễn Ngọc Anh.   IV. Nguyễn Duy Ngà.   V. Nguyễn Văn Thịnh.
   363.3 H538.-Đ 2011
    ĐKCB: VN.001138 (Sẵn sàng)