35 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»
Tìm thấy:
|
|
2.
ĐÀO KHANG Những khác biệt về đặc điểm tự nhiên và nhân văn giữa Nghệ An và Hà Tĩnh trong vùng văn hoá xứ Nghệ
/ Đào Khang
.- Nghệ An : Đại học Vinh , 2019
.- 262tr. : minh hoạ ; 21cm
Thư mục: tr. 257-260 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về "xứ" và "xứ Nghệ. Trình bày những khác biệt về tự nhiên và nhân văn trong xứ Nghệ như: Vị trí địa lý, giới hạn, diện tích tự nhiên, địa thế, địa chất, địa hình, khí hậu, sông ngòi, thổ nhưỡng, sinh vật, khai thác điều kiện tự nhiên vào phát triển kinh tế - xã hội, lịch sử định cư, dân tộc thiểu số, tính cách, phong tục, tập quán sinh hoạt, "ngữ Nghệ" ISBN: 9786049234941
1. Lịch sử. 2. Địa chí. 3. {Nghệ An}
959.742 DK.NK 2019
|
ĐKCB:
VN.009013
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
THÁI KIM ĐỈNH Làng Tường Xá
: Địa chí văn hoá
/ Thái Kim Đỉnh
.- Vinh : Đại học Vinh , 2018
.- 371tr. ; 21cm
Phụ lục: tr. 251-368 Tóm tắt: Giới thiệu chung về về lịch sử, dân cư, giáo dục, khoa bảng, tín ngưỡng, lễ hội, phong tục, tập quán... của làng Tường Xá - một làng cổ nằm giữa sông Lam và sông La của tỉnh Hà Tĩnh ISBN: 9786049234217
1. Địa chí. 2. Văn hoá. 3. Lịch sử. 4. {Hà Tĩnh}
959.743 TKD.LT 2018
|
ĐKCB:
VN.009008
(Sẵn sàng)
|
| |
4.
Sài Gòn 36 góc nhìn
/ Phan Lê Châu Nữ, Hương Lan, Song Toàn... ; Tuyển chọn: Dũng Quyết, Thái Quỳnh
.- H. : Văn học , 2015
.- 195tr. ; 21cm .- (40 năm Đại thắng mùa xuân 1975 - 2015)
Tóm tắt: Giới thiệu những địa danh và đời sống xã hội của người dân thành phố Hồ Chí Minh dưới cảm nhận của các tác giả có điều kiện sống, làm việc hoặc đã từng dừng chân nơi đây ISBN: 9786046925910 / 49000đ
1. Địa chí. 2. Đời sống xã hội. 3. {Việt Nam}
I. Phan Lê Châu Nữ. II. Thái Quỳnh. III. Dũng Quyết. IV. Hương Lan.
915.9779 PLCN.SG 2015
|
ĐKCB:
VN.008668
(Đang được mượn)
|
| |
5.
ĐỊA PHƯƠNG CHÍ BĐ Nhà văn Việt Nam - tỉnh Bình Định
: Nhà văn đương đại
/ Trần Đương biên soạn
.- H. : Thông tấn , 2006
.- 579tr ; 20cm
Tóm tắt: Giới thiệu vài nét về quá trình công tác, học tập và sáng tác của 5 hội viên Hội Nhà văn Việt Nam đang sống và sáng tác trên đất Bình Định ( Lệ Thu; Lê Văn Ngăn; Nguyễn Văn Chương; Nguyễn Thanh Mừng; Trần Thị Huyền Trang) / 70.000đ
1. Nhà văn. 2. Văn học. 3. Địa chí. 4. {Bình Định}
I. Trần Đương.
XXX BĐĐP 2006
|
ĐKCB:
VN.005902
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005903
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005904
(Sẵn sàng trên giá)
|
ĐKCB:
VN.005905
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005906
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005907
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005908
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005909
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005910
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.005911
(Sẵn sàng)
|
| |
6.
DƯƠNG VĂN AN Ô Châu cận lục
/ Dương Văn An ; Nguyễn Khắc Thuần dịch, h.đ., chú giải
.- H. : Giáo dục , 2009
.- 415tr. ; 24cm
Phụ lục: tr. 167-214 Tóm tắt: Ghi chép những điều thiết yếu về tên huyện, tên châu, tên làng xã, tên núi sông, bến đò, chợ quán và đặc biệt là tên các quan văn, quan võ, người trung nghĩa... của cả dải đất miền Trung, từ Quảng Bình, Quảng Trị đến Quảng Nam thế kỉ 16 ISBN: 8934980932841 / 92.000đ
1. Miền Trung. 2. Địa chí. 3. {Việt Nam}
I. Nguyễn Khắc Thuần.
915.97 A127DV 2009
|
ĐKCB:
VV.000131
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VV.000132
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
11.
NGUYỄN THIÊN TỨ Địa chí xã Bế Triều - Huyện Hoà An
/ Nguyễn Thiên Tứ
.- H. : Thời đại , 2011
.- 451tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 419-444 Tóm tắt: Giới thiệu sơ lược về lịch sử, địa lý tự nhiên, kinh tế, văn hoá, giáo dục của xã Bế Triều (huyện Hoà An, tỉnh Cao Bằng). Trình bày khái quát về dân tộc Tày, một số phong tục tập quán và tác phẩm văn học Tày tiêu biểu. Phân tích vai trò của dân tộc Tày trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ của dân tộc ISBN: 9786049167089
1. Địa chí. 2. Xã. 3. {Hoà An} 4. {Cao Bằng} 5. {Bế Triều}
915.9712 T864NT 2011
|
ĐKCB:
VN.003650
(Sẵn sàng)
|
| |
|
13.
Địa chí văn hóa xã Vĩnh Hào/
/ Bùi Văn Tam khảo cứu và biên soạn
.- Hà Nội: : Khoa học xã hội, , 2011
.- 206 tr.; ; 21 cm
Tóm tắt: Khái quát chung về xã Vĩnh Hào, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định cùng những đặc điểm địa lí, xã hội, các ngành nghề, làng xã, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, kiến trúc, lễ tiết trong năm / 30000VND
1. Địa chí. 2. Nam Định. 3. Văn hóa dân gian. 4. Vĩnh Hào. 5. Vụ Bản.
I. Bùi Văn Tam khảo cứu và biên soạn.
390.0959738 Đ342.CV 2011
|
ĐKCB:
VN.003492
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
16.
ĐẶNG THỊ KIM LIÊN Địa chí làng Đức Phổ
/ Đặng Thị Kim Liên
.- H. : Lao động , 2011
.- 411tr. : minh hoạ ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Phụ lục: tr. 401-403. - Thư mục: 407-408 Tóm tắt: Giới thiệu khái quát chung về làng Đức Phổ, xã Đức Ninh, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình cùng những đặc điểm địa lí, văn hoá xã hội, phong tục tập quán, tôn giáo, tín ngưỡng, văn hoá ẩm thực, xây dựng, kiến trúc, lễ tết và văn nghệ dân gian ISBN: 9786045900208
1. Địa chí. 2. Làng. 3. {Đức Ninh} 4. {Đức Phổ} 5. {Quảng Bình}
915.9745 L357ĐT 2011
|
ĐKCB:
VN.002961
(Sẵn sàng)
|
| |
17.
ĐỖ DUY VĂN Địa chí huyện Quảng Ninh tỉnh Quảng Bình
/ Đỗ Duy Văn
.- H. : Dân trí , 2011
.- 567tr. : hình vẽ, bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 563-564 Tóm tắt: Khái quát về địa lý tự nhiên huyện Quảng Ninh, tỉnh Quảng Bình. Những nét khái lược về các xã, thị trấn và làng xã Quảng Ninh xưa. Giới thiệu về các di tích, văn hoá sinh hoạt, đời sống làng xã, phong tục, lễ tết, văn hoá - văn nghệ dân gian, lễ tết, tôn giáo - tín ngưỡng, lao động - nghề nghiệp ở huyện Quảng Ninh ISBN: 9786049173585
1. Địa chí. 2. Huyện. 3. {Quảng Ninh} 4. {Quảng Bình}
915.9745 V180ĐD 2011
|
ĐKCB:
VN.002958
(Sẵn sàng)
|
| |
18.
ĐỖ DUY VĂN Địa chí Xuân Kiều
/ Đỗ Duy Văn
.- H. : Thời đại , 2011
.- 342tr. : bảng ; 21cm
ĐTTS ghi: Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam Thư mục: tr. 337 Tóm tắt: Trình bày về lịch sử, địa lý tự nhiên, kinh tế, văn hoá, xã hội, hệ thống tổ chức làng xã của thôn Xuân Kiều xã Quảng Xuân, huyện Quảng Trạch, tỉnh Quảng Bình ISBN: 9786049167102
1. Địa chí. 2. Thôn. 3. {Quảng Trạch} 4. {Quảng Bình} 5. {Quảng Xuân}
915.9745 V180ĐD 2011
|
ĐKCB:
VN.002943
(Sẵn sàng)
|
| |
19.
Các nước Nam Á
.- H. : Sự thật , 1977
.- 140tr. ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu những nét khái quát về đất nước, lịch sử, dân tộc, tình hình kinh tế và chính trị của các nước ở Nam Á / [Kxđ]
1. Châu Á. 2. Địa chí. 3. Kinh tế.
915.4 C101N 1977
|
ĐKCB:
VN.002492
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002493
(Sẵn sàng)
|
| |
|
Trang kết quả: 1 2 next»
|