Tìm thấy:
|
1.
HÀ ANH Những điều cần biết về đào tạo nghề và việc làm đối với lao động nông thôn
/ Hà Anh
.- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn hoá dân tộc , 2015
.- 171tr. : bảng ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
Ngoài bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn Phụ lục: tr. 164-165. - Thư mục: tr. 166-167 Tóm tắt: Tìm hiểu một số vấn đề chung về đào tạo nghề và việc làm; đào tạo nghề và hỗ trợ tạo việc làm đối với lao động nông thôn; tổ chức, quản lý hoạt động đào tạo nghề ngắn hạn cho lao động nông thôn ở cấp xã ISBN: 9786045721872 / [Kxđ]
1. Nông thôn. 2. Việc làm. 3. Lao động. 4. Đào tạo nghề. 5. {Việt Nam}
331.1109597091734 NH556Đ 2015
|
ĐKCB:
VN.002150
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.008291
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
Tạo việc làm bền vững cho lao động là đối tượng yếu thế
.- H. : Lao động - Xã hội , 2013
.- 211tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Bộ Lao động-Thương binh và xã hội Tóm tắt: Đề cập những vấn đề chung về lao động trong nhóm yếu thế như khái niệm, đặc trưng và phân loại nhóm yếu thế, lao động và tác động của kinh tế thị trường đến nhóm yếu thế, mối quan hệ giữa dạy nghề và an sinh xã hội... Dạy nghề tạo việc làm bền vững cho các nhóm đối tượng yếu thế gồm người khuyết tật, nông thôn nghèo, người dân tộc thiểu số và nhóm phụ nữ nghèo
1. Đào tạo nghề. 2. Dân tộc thiểu số. 3. Người khuyết tật. 4. Lao động. 5. Việt Nam.
331.25 T151.VL 2013
|
ĐKCB:
VN.004228
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
6.
NGUYỄN QUANG VIỆT Đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp vừa và nhỏ
/ Nguyễn Quang Việt, Phạm Xuân Thu
.- H. : Lao động xã hội , 2011
.- 199tr. ; 21cm
ĐTTS ghi: Viện nghiên cứu khoa học dạy nghề Tóm tắt: Bối cảnh tác động đến đào tạo và sử dụng lao động ở Việt Nam. Doanh nghiệp vừa và nhỏ ở Việt Nam. Hệ thống dạy nghề và thực trạng đào tạo ở Việt Nam. Các yếu tố bảo đảm đào tạo nghề, định hướng đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu của doanh nghiệp vừa và nhỏ. Một số giải pháp tăng cường gắn kết giữa đào tạo nghề và sử dụng lao động tại các doanh nghiệp vừa và nhỏ / 20000đ
1. Doanh nghiệp. 2. Kinh tế lao đông. 3. Đào tạo nghề.
I. Phạm Xuân Thu.
XXX V375NQ 2011
|
ĐKCB:
VN.004006
(Sẵn sàng)
|
| |
|