Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
63 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. XUÂN QUỲNH
     Nét độc đáo trong thơ Xuân Quỳnh / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 163tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075925793 / 32000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Xuân Trường.
   895.922134 QU991X 2012
    ĐKCB: VN.001237 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001238 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001239 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. XUÂN DIỆU
     Nét độc đáo trong thơ Xuân Diệu / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 183tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075925786 / 36000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Xuân Trường.
   895.922132 D382X 2012
    ĐKCB: VN.001240 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001241 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. CHẾ LAN VIÊN
     Nét độc đáo trong thơ Chế Lan Viên / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 171tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075925779 / 33000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Xuân Trường.
   895.922132 V357CL 2012
    ĐKCB: VN.001242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001243 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 4. HÀN MẶC TỬ
     Nét độc đáo trong thơ Hàn Mặc Tử / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 195tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075925755 / 38000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Xuân Trường.
   895.922132 T862HM 2012
    ĐKCB: VN.001244 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001245 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 5. NGUYỄN BÍNH
     Nét độc đáo trong thơ Nguyễn Bính / Xuân Trường tuyển chọn .- H. : Văn hoá Thông tin , 2012 .- 163tr. ; 21cm
   ISBN: 8935075925762 / 32000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Xuân Trường.
   895.922132 B402N 2012
    ĐKCB: VN.001246 (Đang được mượn)  
    ĐKCB: VN.001247 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.001248 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 6. Tố Hữu - Tác phẩm và lời bình / Xuân Diệu, Hà Minh Đức, Phan Cự Đệ... ; Tuyển chọn: Hoàng Trang .- H. : Văn học , 2010 .- 471tr. ; 21cm .- (Tác phẩm văn học trong nhà trường)
   Tên thật tác giả: Nguyễn Kim Thành
  Tóm tắt: Giới thiệu một số tác phẩm thơ của Tố Hữu và những bài bình của một số tác giả: Xuân Diệu, Hà Minh Đức, Phan Cự Đệ, Tạ Đức Hiền, Trần Đình Sử... đi sâu vào phân tích, bình luận những nét đặc sắc về nội dung và nghệ thuật trong thơ ông
   ISBN: 8935212301985 / 68000đ

  1. Tố Hữu.  2. Văn học hiện đại.  3. Bình luận văn học.  4. {Việt Nam}  5. [Thơ]
   I. Hoàng Trang.   II. Đoàn Đức Phương.   III. Hoàng Trung Thông.   IV. Xuân Diệu.   V. Hà Minh Đức.
   895.922134 T579.H- 2010
    ĐKCB: VN.001204 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 7. Câu đố dân gian Việt Nam / Thiên An tuyển chọn .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2015 .- 176tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   Đầu bìa sách ghi: Hội đồng chỉ đạo xuất bản sách xã, phường, thị trấn
   Thư mục: tr. 174
   ISBN: 9786045720165 / [Kxđ]

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Câu đố]
   I. Thiên An.
   398.609597 C227.ĐD 2015
    ĐKCB: VN.000104 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 8. NGUYỄN THỊ KIỀU ANH
     Tục ngữ ca dao Việt Nam về lao động sản xuất / Tuyển chọn: Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Bích Dung .- H. : Chính trị Quốc gia ; Văn học , 2016 .- 171tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ISBN: 9786045728772

  1. Văn học dân gian.  2. {Việt Nam}  3. [Tục ngữ]  4. [Ca dao]
   I. Nguyễn Thị Bích Dung.
   T506N
    ĐKCB: VN.000642 (Sẵn sàng)  
9. THU HƯƠNG
     Chàng dũng sỹ chăn bò / Thu Hương sưu tầm, tuyển chọn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005 .- 147tr. ; 19cm .- (Truyện cổ tích chọn lọc)
/ 16000đ

  1. Truyện cổ tích.  2. Thế giới.  3. Văn học thiếu nhi.
   I. tuyển chọn.
   398.2 TH.CD 2005
    ĐKCB: TN.001451 (Đang được mượn)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 10. Đây biển Việt Nam / Sông Lam, Thái Quỳnh tuyển chọn .- H. : Thanh niên , 2012 .- 207tr. ; 21cm .- (Chủ quyền biển đảo Việt Nam)
   ISBN: 8935075926936 / 42.000đ.

  1. Thơ.  2. Văn học hiện đại.  3. Việt Nam.
   I. Thái Quỳnh.   II. Sông Lam.
   895.9221 Đ234.BV 2012
    ĐKCB: VN.005770 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005771 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.005772 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 11. Những ca khúc đặc sắc về Đảng, Bác Hồ, Đoàn - Hội - Đội / Nhạc, lời: Văn An, An Chung, Huy Du... ; Tuyển chọn: Nguyễn Anh, Tuấn Giang .- H. : Chính trị Quốc gia ; Thanh Niên , 2015 .- 172tr. ; 21cm .- (Tủ sách Xã - Phường - Thị trấn)
   ISBN: 9786045721179

  1. Âm nhạc.  2. {Việt Nam}  3. [Bài hát]  4. [Bản nhạc]
   I. Hồng Đăng.   II. Huy Du.   III. Nguyễn Anh.   IV. Văn An.   V. Văn Dung.
   782.4209597 NH891.CK 2015
    ĐKCB: VN.003767 (Sẵn sàng)  
12. Lê Bá Thảo những công trình khoa học địa lý tiêu biểu / Tuyển chọn: Nguyễn Viết Thịnh, Nguyễn Kim Chương, Đỗ Thị Minh Đức.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 975tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp những công trình khoa học tiêu biểu của giáo sư Lê Bá Thảo - một trong những người đã đặt viên gạch đầu tiên cho ngành Địa lý Việt Nam và có những đóng góp to lớn trong sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước, đặc biệt là về mặt tổ chức lãnh thổ
   ISBN: 8934980786130 / 150.000đ

  1. Lê Bá Thảo.  2. Công trình nghiên cứu.  3. Địa lí.  4. {Việt Nam}
   I. Đỗ Thị Minh Đức.   II. Nguyễn Viết Thịnh.   III. Nguyễn Kim Chương.
   915.97 L280.BT 2007
    ĐKCB: VV.000186 (Sẵn sàng)  
13. Nguyễn Văn Hiệu - các công trình chọn lọc / Tuyển chọn: Nguyễn Văn Hiệu, Vũ Thanh Khiết .- H. : Giáo dục , 2007 .- 519tr. : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số công trình nghiên cứu có giá trị khoa học của GS - Viện sĩ Nguyễn Văn Hiệu đã được công bố trên các tạp chí khoa học nổi tiếng của nước ngoài và những đóng góp từ các công trình này với việc xây dựng, phát triển nền khoa học vật lý Việt Nam
   ISBN: 8934980771068 / 87.000đ

  1. Nguyễn Văn Hiệu.  2. Công trình nghiên cứu.  3. Vật lí.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Văn Hiệu.   II. Vũ Thanh Khiết.
   530.1 NG827.VH 2007
    ĐKCB: VV.000161 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000162 (Sẵn sàng)  
14. VÕ QUANG NHƠN
     Võ Quang Nhơn tuyển tập / Võ Thị Thu Nguyệt tuyển chọn .- H. : Giáo dục , 2007 .- 596tr. : ảnh ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu toàn bộ giáo trình văn học dân gian các dân tộc ít người ở Việt Nam. Trích một số chương trong cuốn "Sử thi anh hùng Tây Nguyên". Tuyển chọn một số bài nghiên cứu của PGS. Võ Quang Nhơn đã được đăng tải trên các báo, tạp chí xung quanh một số vấn đề văn học các dân tộc thiểu số và mối quan hệ văn học Việt Nam - Đông Nam Á. Giới thiệu một số truyện cổ dân gian các dân tộc thiểu số
   ISBN: 8934980770795 / 98.000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Nghiên cứu văn học.  3. Dân tộc thiểu số.  4. {Việt Nam}
   I. Võ Thị Thu Nguyệt.
   398.209597 NH648VQ 2007
    ĐKCB: VV.000116 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VV.000117 (Sẵn sàng)  
15. Thơ nhà giáo / Nhiều tác giả ; Tuyển chọn: Lê Lâm, Quý Tháp .- H. : Văn hoá dân tộc , 2006 .- 504tr. : Nhiều ảnh chân dung ; 19cm
/ 50.000đ

  1. Văn học hiện đại.  2. {Việt Nam}  3. [Thơ]
   I. Hoài An.   II. Ttần Thị An.   III. Tạ Đình Bộ.   IV. Điểm ca.   V. Lê Lâm.
   895.9221008 TH625.NG 2006
    ĐKCB: VN.005839 (Sẵn sàng)  
16. XUÂN DIỆU
     Xuân Diệu - Thơ / Ngân Hà tuyển chọn .- H. : Văn hoá thông tin , 2009 .- 132tr. ; 20cm
/ 20.000đ.

  1. Văn học hiện đại.  2. Việt Nam.  3. Thơ.
   I. Ngân Hà.
   895.92212 D382X 2009
    ĐKCB: VN.005810 (Sẵn sàng)  
17. Ca dao về Hà Nội / Nguyễn Bích Hằng tuyển chọn .- H. : Lao động , 2009 .- 252tr. ; 21cm
   ISBN: 8935077063547 / 42000đ.

  1. Ca dao.  2. Việt Nam.  3. Hà Nội.  4. Văn học dân gian.
   I. Nguyễn Bích Hằng.
   398.8 C100.DV 2009
    ĐKCB: VN.005127 (Sẵn sàng)  
18. ANH TUẤN
     Mẹo vặt hay trong cuộc sống hàng ngày / Anh Tuấn, Thanh Hạnh tuyển chọn .- H. : Lao động - Xã hội , 2007 .- 187tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu các mẹo vặt trong cuộc sống gia đình: Tẩy và làm sạch đồ dùng, chăm sóc hoa và cây cảnh, cách bảo quản trái cây, cách sử dụng và chế biến thực phẩm, bảo quản thực phẩm và một số mẹo vặt khi làm bếp
/ 21000đ

  1. Chăm sóc sức khoẻ.  2. Mẹo vặt.  3. Nội trợ.  4. Sách thường thức.  5. Nấu ăn.
   I. Thanh Hạnh.
   646.7 T688A 2007
    ĐKCB: VN.004944 (Sẵn sàng)  
19. Nụ cười của em bé ngoan / Ngọc Minh tuyển chọn .- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2010 .- 230tr. ; 19cm
   ISBN: 0200900096 / 36000đ

  1. Văn học dân gian.  2. Văn học thiếu nhi.  3. {Thế giới}  4. [Truyện cổ tích]
   I. Ngọc Minh.
   398.2 N675.CC 2010
    ĐKCB: VN.004905 (Sẵn sàng trên giá)  
20. Những người giữ lửa tình yêu với sách . T.6 / Võ Văn Thực, Nguyễn Huy Thắng, Khánh Chi... ; Nguyễn Hữu Giới tuyển chọn .- H. : Văn hoá dân tộc , 2012 .- 227tr. : ảnh ; 19cm
  Tóm tắt: Những tấm gương cán bộ thư viện tiêu biểu trong hệ thống thư viện công cộng và nhiều chân dung đồng nghiệp thư viện đã và đang công tác ở các trường đại học, trung tâm thông tin thư viện
/ 45000đ

  1. Cán bộ.  2. Thư viện.  3. Điển hình tiên tiến.  4. {Việt Nam}  5. [Bài viết]
   I. Võ Văn Thực.   II. Nguyễn Hữu Giới.   III. Nguyễn Thị Hồng.   IV. Hoàng Thị Thanh Thuỷ.   V. Khánh Chi.
   020.92 NH891.NG 2012
    ĐKCB: VN.004734 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004735 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004736 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.004737 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 next»