10 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
VŨ QUỐC LƯƠNG Niềm vui sáng tạo
: Các hằng số đẹp trong đa giác đều
/ Vũ Quốc Lương
.- H. : Dân trí , 2015
.- 115tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm .- (Tủ sách Đam mê toán học)
Thư mục: tr. 115 Tóm tắt: Trình bày những nghiên cứu về một số bài toán hình học hay, đặc sắc liên quan đến chương trình toán học được giảng dạy và học tập trong trường phổ thông trung học ISBN: 9786048817763 / 60000đ
1. Trung học phổ thông. 2. Hình học.
516 VQL.NV 2015
|
ĐKCB:
VV.000909
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
HÀ THÚC QUẢ Phương pháp giải toán cơ bản và nâng cao cuối cấp THCS
: Theo chương trình cải cách giáo dục hiện hành
/ Hà Thúc Quả
.- Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng , 2005
.- 300tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Rèn luyện những kĩ năng toán học cơ bản, nắm vững phương pháp giải các loại toán cơ bản và nâng cao thuộc chương trình lớp 8 và lớp 9. Mỗi chủ đề trong phần đại số và hình học đều nêu phương pháp giải; các thí dụ có lời giải đầy đủ và chi tiết; các bài toán tự giải có nêu hướng dẫn và đáp số / 41000đ
1. Hình học. 2. Lớp 8. 3. Lớp 9. 4. Sách tham khảo. 5. Toán học.
KPL HTQ.PP 2005
|
ĐKCB:
VV.000836
(Sẵn sàng)
|
| |
3.
VŨ DƯƠNG THỤY Toán nâng cao và các chuyên đề Hình học 9
/ Vũ Dương Thụy chủ biên, Nguyễn Ngọc Đạm
.- H. : Giáo dục , 2005
.- 209tr : hình vẽ ; 24cm
Tóm tắt: Phần 1: rèn luyện các kỹ năng toán nâng cao về hệ thức lượng trong tam giác vuông, đường tròn, góc với đường tròn, hình trụ - hình nón - hình cầu. Phần 2: giới thiệu khái niệm, các qũy tích cơ bản, cách giải toán tìm qũy tích, ví dụ áp dụng và các bài toán để học sinh luyện tập / 20500đ
1. Hình học. 2. Lớp 9. 3. Qũi tích. 4. Sách tham khảo. 5. Toán học.
I. Nguyễn Ngọc Đạm.
KPL 9VDT.TN 2005
|
ĐKCB:
VV.000761
(Sẵn sàng)
|
| |
|
|
|
|
|
9.
LIVANOVA, ANNA Hình học của vũ trụ/
/ Anna Livanova ; Lê Ngọc dịch
.- Hà Nội: : Khoa học kỹ thuật, , 1978
.- 296 tr.; ; 19 cm
Tóm tắt: Giá trị của những cống hiến vĩ đại cho khoa học của các nhà bác học Riman, Anhxtanh, ... khái niệm về không gian n lần của Riman, lý thuyết tương đối của Anhxtanh, các luận thuyết về hình học vũ trụ, ... / 0,80VND
1. Hình học. 2. Phát minh khoa học.
I. Lê Ngọc dịch.
XXX A127N100L 1978
|
ĐKCB:
VN.002851
(Sẵn sàng)
|
| |
|