Thư viện huyện Tuy Phước
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
7 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. Triết học Mác - Lê-nin hỏi và đáp .- H. : Sự thật , 1986 .- 207 tr.
   ĐTTS ghi: Vụ giáo dục chủ nghĩa Mác - Lê-nin
  Tóm tắt: Là 1 hệ thống quan điểm chung về thế giới tự nhiên, xã hội và về vai trò của con người trong thế giới đó. Triết học đã cố gắng giải thích thế giới như 1 chính thể thống nhất, những hiện tượng vật chất tồn tại 1 cách độc lập bên ngoài ý thức con người và hiện tượng tinh thần phản ánh thế giơí vật chất vào bộ óc con người

  1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.
   335.4112 TR374.HM 1986
    ĐKCB: VN.003271 (Sẵn sàng)  
2. BAN TUYÊN GIÁO TRUNG ƯƠNG, VỤ HUẤN HỌC
     Triết học Mác - Lê Nin: Chủ nghĩa duy vật biện chứng : Chương trình trung cấp .- In lần thứ 9 .- H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê Nin , 1984 .- 147tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giáo trình bao gồm 5 chương; chương 1 đối tượng của triết học Mác - Lê Nin; chương 2 vật chất, vật chất và ý thức; chương 3 phép biện chứng duy vật; chương 4 những cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật; chương 5 lí luận và nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
/ [Kxđ]

  1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  2. Triết học Mác Lê Nin.  3. Trung học.  4. Giáo trình.  5. Chương trình trung cấp.
   335.4112 TR308H 1984
    ĐKCB: VN.002403 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002404 (Sẵn sàng)  
3. BAN TUYÊN GIÁO TRUNG ƯƠNG, VỤ HUẤN HỌC
     Triết học Mác - Lê Nin: Chủ nghĩa duy vật biện chứng : Chương trình trung cấp .- H. : Nxb. Sách giáo khoa Mác - Lê Nin , 1978 .- 171tr. ; 19cm
  Tóm tắt: Giáo trình bao gồm 5 chương; chương 1 đối tượng của triết học Mác - Lê Nin; chương 2 vật chất, vật chất và ý thức; chương 3 phép biện chứng duy vật; chương 4 những cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật; chương 5 lí luận và nhận thức của chủ nghĩa duy vật biện chứng
/ 3,5đ.

  1. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.  2. Triết học Mác Lê Nin.  3. Trung học.  4. Giáo trình.  5. Chương trình trung cấp.
   335.4112 TR308H 1978
    ĐKCB: VN.002399 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002400 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: VN.002402 (Sẵn sàng)